“Bỏ túi” 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo unit từ cơ bản đến nâng cao

Từ vựng đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là các từ vựng tiếng Anh lớp 6. Việc nắm chắc từ vựng giúp bạn dễ dàng áp dụng vào các chủ đề giao tiếp trong đời sống.

Vì vậy, trong bài viết này, thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 đầy đủ và chi tiết nhất.

1. Lợi ích của việc tổng hợp từ vựng lớp 6

Nếu các bạn muốn học tốt tiếng Anh thì việc học từ vựng là không thể thiếu. Các em hãy thử tưởng tượng khi mình không có vốn từ, việc đọc và hiểu thông điệp mà tác giả muốn gửi đến là cực kỳ khó. Đặc biệt, việc thành thạo từ vựng sẽ giúp ta hoàn thiện các kỹ năng nghe, đọc và hiểu các đoạn văn bằng tiếng Anh.

Lợi ích của việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6

Các từ vựng tiếng Anh lớp 6 rất phong phú và tính phổ biến trong đời sống thường ngày. Các bạn sẽ rất hứng thú vì ứng dụng được các từ vựng này vào đời sống, hoặc dễ luyện tập để giao tiếp người nước ngoài. Do đó, việc tổng hợp từ vựng tiếng Anh 6 cực kỳ cần thiết.

Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây

2. Các chủ để từ vựng tiếng anh lớp 6

Trong năm học lớp 6, ngoài các chủ đề quen thuộc như trường học, nhà cửa và bạn bè, bạn sẽ được làm quen với những từ vựng tiếng Anh mới mẻ thuộc các chủ đề như thể thao, truyền hình, môi trường và người máy. Điều này giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Cụ thể:

Học kì IHọc kì II
– Unit 1: My New School
– Unit 2: My House
– Unit 3: My Friends
– Unit 4: My Neighbourhood
– Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
– Unit 6: Our Tet Holiday
– Unit 7: Television
– Unit 8: Sports and games
– Unit 9: Cities of the world
– Unit 10: Our houses in the future
– Unit 11: Our greener world
– Unit 12: Robots

Số lượng từ mới tiếng anh lớp 6 thường khoảng từ 20 đến 30 từ mỗi đơn vị học. Trong danh sách này, có thể có một số từ bị lặp lại hoặc bạn đã biết nghĩa của chúng.

Tuy nhiên, vẫn có khả năng bạn có thể nhầm lẫn về loại từ, cách phát âm và ngữ cảnh sử dụng. Một từ tiếng Anh có thể có nhiều nghĩa khi được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Ví dụ, từ “live” có thể có nghĩa là “sống” (động từ) nhưng trong lĩnh vực truyền hình, nó có nghĩa là “trực tiếp” (tính từ). Vì vậy, ngoài việc nhớ nghĩa tiếng Việt, bạn cũng cần chú ý đến loại từ, phiên âm và ngữ cảnh sử dụng từ.

Để tìm hiểu và ghi nhớ từ vựng hiệu quả, bạn có thể tạo danh sách từ theo chủ đề và sử dụng chúng trong viết và nói hàng ngày. Điều này giúp bạn làm quen với cách sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế. Hãy sử dụng tài liệu học phù hợp và luyện tập nghe, đọc, nói và viết bằng tiếng Anh để nâng cao kỹ năng của mình.

Việc nắm vững từ vựng tiếng Anh không chỉ giúp bạn giao tiếp tự tin mà còn mở ra cơ hội học tập và làm việc trong tương lai. Vì vậy, hãy tận dụng cơ hội học từ vựng mới mẻ này và luôn cố gắng để tiến bộ trong việc học ngoại ngữ.

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kì I

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 1 – MY NEW SCHOOL (Ngôi trường mới của tôi)

Chương đầu tiên của bộ từ vựng này khá quen thuộc, với các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trường học như: vật dụng ở trường, dụng cụ học sinh, …

Dưới đây là bảng hoàn chỉnh gồm 60 từ vựng từ Unit 1 “My New School” của lớp 6, bao gồm Từ vựng, Phiên âm, Từ loại và Nghĩa:

Từ vựngPhiên âmTừ loạiNghĩa
Classroom/ˈklæs.ruːm/NounPhòng học
Teacher/ˈtiː.tʃər/NounGiáo viên
Student/ˈstuː.dənt/NounHọc sinh
School/skuːl/NounTrường học
Principal/ˈprɪn.sɪ.pəl/NounHiệu trưởng
Subject/ˈsʌb.dʒɪkt/NounMôn học
Lesson/ˈles.ən/NounBài học
Board/bɔːrd/NounBảng (để viết)
Desk/desk/NounBàn học
Chair/tʃeər/NounGhế
Book/bʊk/NounSách
Pen/pen/NounBút
Pencil/ˈpen.səl/NounBút chì
Backpack/ˈbæk.pæk/NounBa lô
Notebook/ˈnoʊt.bʊk/NounSổ tay
Homework/ˈhoʊm.wɜːrk/NounBài tập về nhà
Test/test/NounBài kiểm tra
Exam/ɪɡˈzæm/NounKỳ thi
Library/ˈlaɪ.brər.i/NounThư viện
Cafeteria/ˌkæf.əˈtɪər.i.ə/NounQuầy ăn tự phục vụ
Playground/ˈpleɪ.ɡraʊnd/NounSân chơi
Friend/frend/NounBạn
Classmate/ˈklæs.meɪt/NounBạn cùng lớp
Uniform/ˈjuː.nɪ.fɔːrm/NounĐồng phục
Bell/bel/NounChuông (đánh tiết)
Learn/lɜːrn/VerbHọc
Study/ˈstʌd.i/VerbHọc, nghiên cứu
Read/riːd/VerbĐọc
Write/raɪt/VerbViết
Listen/ˈlɪs.ən/VerbNghe
Speak/spiːk/VerbNói
Ask/æsk/VerbHỏi
Answer/ˈæn.sər/VerbTrả lời (động từ)
Class/klæs/NounLớp học
Gym/dʒɪm/NounPhòng tập thể dục
Math/mæθ/NounMôn toán
Science/ˈsaɪ.əns/NounMôn khoa học
Art/ɑːrt/NounMôn nghệ thuật
Music/ˈmjuː.zɪk/NounMôn âm nhạc
History/ˈhɪs.tər.i/NounMôn lịch sử
Geography/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/NounMôn địa lý
Computer/kəmˈpjuː.tər/NounMôn tin học
Language/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/NounMôn ngôn ngữ
Physical Education (PE)/ˌfɪz.ɪ.kəl ˌed.jəˈkeɪ.ʃən/NounMôn thể dục
Ruler/ˈruː.lər/NounThước
Eraser/ɪˈreɪ.sər/NounCục tẩy
Dictionary/ˈdɪk.ʃən.er.i/NounTừ điển
Score/skɔːr/NounĐiểm số
Grade/ɡreɪd/NounLớp (trong hệ thống học tập)
Principal’s Office/ˈprɪn.sɪ.pəlz ˈɒf.ɪs/NounVăn phòng hiệu trưởng
Chalk/tʃɔːk/NounPhấn
Whiteboard/ˈwaɪt.bɔːrd/NounBảng trắng
Marker/ˈmɑːr.kər/NounBút lông (để viết trên bảng trắng)
Assembly/əˈsemb.li/NounBuổi tụ họp (học sinh, giáo viên)
Poster/ˈpoʊs.tər/NounÁp phích, áp phách
Lesson Plan/ˈles.ən plæn/NounKế hoạch bài học
Project/ˈprɒdʒ.ekt/NounDự án
Report Card/rɪˈpɔːrt kɑːrd/NounBảng điểm
Classroom Rules/ˈklæs.ruːm ruːlz/NounQuy tắc trong lớp học

Tham khảo: Điểm chuẩn đánh giá năng lực của các trường đại học 2023

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 2 – MY HOUSE (Ngôi nhà của tôi)

Sau khi đã tiếp cận được những tất cả từ vựng tiếng anh lớp 6 về trường học tại Unit 1. Qua Unit 2 bạn sẽ được học cách gọi tên các căn phòng trong nhà, vật dụng thiết bị ở nhà,…

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề MY HOME (Ngôi nhà của tôi)

Danh từ về các loại nhà cửa

Từ vựngPhiên âmNghĩa
country house/ˈkʌntri haʊs/nhà miền quê
city house/ˈsɪti haʊs/nhà thành phố
town house/taʊn haʊs/nhà thị trấn, nhà liền kề
flat/flæt/căn hộ
apartment/əˈpɑrtmənt/căn hộ
villa/ˈvɪlə/biệt thự
stilt house/stɪlt haʊs/nhà sàn

Tên các phòng trong nhà

Từ vựngPhiên âmNghĩa
hall/hɔ:l/sảnh, hành lang
kitchen/ˈkɪʧən/bếp
bedroom/ˈbɛˌdrum/phòng ngủ
bathroom/ˈbæˌθrum/phòng tắm
living room/ˈlɪvɪŋ rum/phòng khách
department store/dɪˈpɑrtmənt stɔ:r/cửa hàng bách hóa
garage/ɡəˈrɑʒ/gara để xe
dining room/ˈdaɪnɪŋ rum/phòng ăn
attic/ˈætɪk/gác xép
basement/ˈbeɪsmənt/tầng hầm

Các vật dụng trong nhà 

Từ vựngPhiên âmNghĩa
lamp/læmp/đèn ngủ, đèn bàn
cupboard/ˈkʌbərd/tủ đồ
dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
chest of drawers/ʧɛst ʌv drɔrz/tủ có ngăn kéo
toilet/ˈtɔɪlət/bồn vệ sinh
sink/sɪŋk/bồn rửa mặt/ bát
fridge/frɪʤ/tủ lạnh
sofa/ˈsoʊfə/ghế sô-pha
shower/ˈʃoʊər/vòi sen
television/ˈtɛləˌvɪʒən/tivi
bowl/boʊl/bát
chopsticks/ˈʧɑpˌstɪks/đôi đũa
wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/tủ quần áo
cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện
shelf/ʃɛlf/kệ, giá
microwave/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
air-conditioner/ɛr-kənˈdɪʃənər/điều hòa
stove/stoʊv/bếp ga

Các giới từ chỉ vị trí

Giới từPhiên âmNghĩa
in/ɪn/trong
on/ɔn/trên (có tiếp xúc với bề mặt)
behind/bɪˈhaɪnd/đằng sau
under/ˈʌndər/ngay dưới (tiếp xúc bề mặt hoặc khoảng không rất nhỏ)
next to/nɛkst tu/bên cạnh (không có khoảng trống)
in front of/ɪn frʌnt ʌv/ở đằng trước 
between/bɪˈtwi:n/ở giữa (hai đối tượng)
in the middle of/ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ở giữa 

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 3 – MY FRIENDS (Những người bạn của tôi)

Unit 3 cung cấp cho các bạn vốn từ vựng để có thể miêu tả một cách cơ bản về ngoại hình, tính cách của những người bạn xung quanh ta.

Từ vựng về ngoại hình

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
appearancen/əˈpɪrəns/ngoại hình
have glassesv/hæv ˈɡlæsəz/đeo kính
fatadj/fæt/mập
thinadj/θɪn/gầy
slimadj/slɪm/mảnh khảnh

Miêu tả tóc

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
have long black hairv/hæv lɔŋ blæk hɛr/có mái tóc đen dài
blonden, adj/blɑnd/màu bạch kim
bạch kim
curlyadj/ˈkɜrli/xoăn
baldadj/bɔld/hói
straightadj/streɪt/thẳng
wavyadj/ˈweɪvi/gợn sóng
fringen/frɪnʤ/tóc mái ngang trán
ponytailn/ˈpoʊniˌteɪl/tóc cột đuôi gà

Danh từ về bộ phận cơ thể người

Từ vựngPhiên âmNghĩa
cheek/ʧi:k/
mouth/maʊθ/miệng
shoulder/ˈʃoʊldər/vai
eye/aɪ/mắt
leg/lɛɡ/chân
foot /fʊt/bàn chân
hand/hænd/bàn tay
nose/noʊz/mũi
arm/ɑ:rm/cánh tay
hair/hɛr/tóc
beard/bɪrd/râu
freckle/ˈfrɛkəl/tàn nhang
neck/nɛk/cổ
chest/ʧɛst/ngực
knee/ni:/đầu gối
finger/ˈfɪŋɡər/ngón tay
toe/toʊ/ngón chân

Từ vựng về tính cách 

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
hard-workingadj/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/chăm chỉ
confidentadj/ˈkɑnfədənt/tự tin
funnyadj/ˈfʌni/vui tính
caringadj/ˈkɛrɪŋ/biết quan tâm, chu đáo
activeadj/ˈæktɪv/tích cực, chủ động
carefuladj/ˈkɛrfəl/cẩn thận
cleveradj/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi
shyadj/ʃaɪ/ngại ngùng
kindadj/kaɪnd/tốt bụng
creativeadj/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
friendlyadj/frɛndli/thân thiện
learn quickly and easilyv/lɜrn ˈkwɪkli ænd ˈizəli/học nhanh và dễ dàng
helpn, v/hɛlp/sự giúp đỡ
giúp đỡ
have new ideasv/hæv nu: aɪˈdiəz/có ý tưởng mới
sportyadj/ˈspɔrti/yêu thể thao
có tính thể thao
sharen, v/ʃɛr/chia sẻ
sự chia sẻ
talkativeadj/ˈtɔkətɪv/nói nhiều
strictadj/strɪkt/nghiêm khắc
lazyadj/ˈleɪzi/lười biếng
politeadj/pəˈlaɪt/lịch sự, lễ phép

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 4 – MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)

Unit 4 sẽ giới thiệu đến các bạn một loạt từ vựng tiếng Anh lớp 6 chỉ địa điểm cũng như các tính từ để các em có thể miêu tả, diễn đạt nơi sống của bản thân trong tiếng Anh.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề MY NEIGHBOURHOOD (Nơi tôi sống)

Danh từ về địa điểm

Từ vựngPhiên âmNghĩa
railway station/ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/nhà ga
cinema/ˈsɪnəmə/rạp phim
temple/ˈtɛmpəl/đền
café/kæfˈeɪ/quán cà phê
square/skwɛr/quảng trường
art gallery/ɑ:rt ˈɡæləri/phòng triển lãm nghệ thuật
cathedral/kəˈθidrəl/nhà thờ
building/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
museum/mjuˈziəm/bảo tàng
workshop/ˈwɜrkˌʃɑp/xưởng
factory/ˈfæktəri/nhà máy
memorial/məˈmɔriəl/đài tưởng niệm
theatre/ˈθiətər/nhà hát

Tính từ miêu tả về khu vực bạn ở

Từ vựngPhiên âmNghĩa
beautiful/ˈbjutəfəl/đẹp
noisy/ˈnɔɪzi/ồn ào
quiet/ˈkwaɪət/yên tĩnh
busy/ˈbɪzi/bận rộn, náo nhiệt
crowded/ˈkraʊdɪd/đông đúc
modern/ˈmɑdərn/hiện đại
boring/ˈbɔ:rɪŋ/nhàm chán
peaceful/ˈpi:sfəl/yên bình
exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/thú vị
expensive/ɪkˈspɛnsɪv/đắt đỏ
convenient/kənˈvinjənt/tiện lợi
fantastic/fænˈtæstɪk/tuyệt vời
delicious/dɪˈlɪʃəs/ngon (đồ ăn)
sandy beach/ˈsændi ˈbiːtʃ/bãi biển đầy cát
dirty air/ˈdɜ:rti ɛr/không khí bụi bẩn
heavy traffic/ˈhɛvi ˈtræfɪk/nhiều xe cộ
ancient/ˈeɪnʧənt/cổ kính
unique/juˈnik/độc đáo
polluted/pəˈlutɪd/bị ô nhiễm
historic/hɪˈstɔ:rɪk/đầy tính lịch sử
spacious/ˈspeɪʃəs/rộng rãi

Động từ về hành động chỉ đường

Từ vựngPhiên âmNghĩa
cross the road/krɔs ðə roʊd/sang đường
turn left/tɜrn lɛft/rẽ trái
turn right/tɜrn raɪt/rẽ phải
to be lost/ get lost/tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/bị lạc đường
go straight/ɡoʊ streɪt/đi thẳng

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 5 – NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới)

Unit 5 sẽ giới thiệu đến bạn bộ về du lịch cũng như các cảnh quan trên thế giới.

Danh từ chỉ thiên nhiên

Từ vựngPhiên âmNghĩa
scenery/ˈsinəri/phong cảnh, cảnh quan
island/ˈaɪlənd/đảo
natural wonders/ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/kỳ quan thiên nhiên
desert/ˈdɛzɜrt/sa mạc
waterfall/ˈwɑːt̬ɚfɑːl/thác nước
landscapes/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
mount/maʊnt/đồi, núi
Ha Long bay/Ha Long beɪ/vịnh Hạ Long
Mui Ne Sand Dunes/Mui Ne sænd dunz/Đồi cát Mũi Né
cave/keɪv/hang động
rock/rɑk/đá
forest/ˈfɔ:rɪst/rừng
river/ˈrɪvər/sông
village/ˈvɪlɪʤ/làng
valley/ˈvæli/thung lũng

Tính từ miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên

Từ vựngPhiên âmNghĩa
amazing/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời
wonderful/ˈwʌndərfəl/phi thường
largelɑ:rʤrộng lớn
man-made/mæn-meɪd/nhân tạo
dry/draɪ/hanh khô
cold and rainy/koʊld ænd ˈreɪni/lạnh và mưa nhiều

Từ vựng về đồ dùng khi đi du lịch

Từ vựngPhân loạiPhiên âmNghĩa
plastern/ˈplæstər/băng dán
scissorsn/ˈsɪzərz/kéo
sleeping bagn/ˈslipɪŋ bæɡ/túi ngủ
suncreamn/ˈsʌnkriːm/kem chống nắng
useful >< unnecessaryadj/ˈjusfəl/ >< /ənˈnɛsəˌsɛri/hữu dụng >< không cần thiết
compassn/ˈkʌmpəs/la bàn
waterproof coatn/ˈwɔtərˌpru:f koʊt/áo khoác chống nước
umbrellan//ʌmˈbrelə/cái ô
passportn/ˈpæˌspɔrt/hộ chiếu
torchn/tɔrʧ/đèn pin
credit cardn/ˈkredɪt kɑ:rd/thẻ tín dụng
binocularsn/bəˈnɑkjələrz/ống nhòm
luggagen/ˈlʌɡəʤ/hành lý

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 6 – OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)

Kì nghỉ Tết là chủ đề cực kỳ thú vị đối với tất cả chúng ta. Thêm vào đó, Tết cũng là một phần văn hoá của người Việt. Việc học các từ vựng về ngày Tết cổ truyền giúp bạn hiểu thêm về văn hoá dân tộc.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề OUR TET HOLIDAY (Kỳ nghỉ Tết của chúng tôi)

Động từ về các hoạt động ngày Tết

Từ vựngPhiên âmNghĩa
celebrate/ˈsɛləˌbreɪt/ăn mừng
clean house/klin haʊs/dọn nhà
decorateˈ/dɛkəˌreɪt/trang trí
family gatherings/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/tụ họp gia đình
get lucky money/ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/nhận tiền lì xì
shopping/ˈʃɑ:pɪŋ/mua sắm
make a wish/meɪk ə wɪʃ/ước
watch fireworks/wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/xem pháo hoa
visit relatives/ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/thăm họ hàng
have fun/hæv fʌn/(có) niềm vui, thư giãn
behave well/bɪˈheɪv wɛl/cư xử ngoan ngoãn
go to the pagoda/ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/đi chùa

Danh từ về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết

Từ vựngPhiên âmNghĩa
special food/ˈspɛʃəl fu:d/món ăn đặc biệt
peach flower/piʧ ˈflaʊər/cành đào
banh chung and banh tetbánh chưng và bánh tét
lucky money/ˈlʌki ˈmʌni/lì xì
spring roll/sprɪŋ roʊl/nem
sausage/ˈsɔsɪʤ/lạp xưởng
kumquat tree/ˈkʌmkwɑt tri/cây quất
calendar/ˈkæləndər/cuốn lịch
present/ˈprɛzənt/món quà
sticky rice/ˈstɪki raɪs/xôi

Tham khảo: Những câu hỏi về kỳ nghỉ bằng tiếng Anh

4. Từ vựng tiếng anh lớp 6 học kì II

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 7 – TELEVISION (Truyền hình)

Unit 7 trong bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 giúp bạn tiếp cận với nguồn từ vựng liên quan đến truyền hình, các danh từ chỉ người liên quan đến truyền hình, …

Tên các chương trình truyền hình/ phim ảnh

Từ vựngPhiên âmNghĩa
The Voice Kids/ðə vɔɪs kɪdz/Giọng hát nhí
The Lion King/ðə ˈlaɪən kɪŋ/Vua Sư Tử
Tom and Jerry/tɑ:m ænd ˈʤɛri/Mèo Tom và Chuột Jerry
English in a Minute /ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/Tiếng Anh trong 1 phút

Các thể loại chương trình trên tivi

Từ vựngPhiên âmNghĩa
program/ˈproʊˌɡræm/chương trình
talent show/ˈtælənt ʃoʊ/chương trình tìm kiếm tài năng
animated films/ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/phim hình động
cartoon/kɑ:rˈtu:n/phim hoạt hình
educational program/ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/chương trình giáo dục
comedy/ˈkɑmədi/phim hài, hài kịch
game show/ɡeɪm ʃoʊ/trò chơi truyền hình
channel/ˈʧænəl/kênh
clip/klɪp/đoạn phim
educate (v)/ˈɛʤjuˌkeɪt/giáo dục
(TV) guide(ˈtiˈvi) /ɡaɪd/hướng dẫn sử dụng tivi
weather forecast/ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/dự báo thời tiết
national television/ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/truyền hình quốc gia
news /nu:z/tin tức
remote/rɪˈmoʊt/điều khiển
animated filmscartoons
Đối tượngmọi lứa tuổichủ yếu là thiếu nhi
Nội dung phimcó nhân vật, cốt truyện rõ ràng và chứa đựng triết lý sống
Ví dụ: Đi tìm Nemo, Vua Sư Tử, Nữ hoàng băng giá,…
mang tính giải trí và không có cốt truyện liền mạch
Ví dụ: Tom và Jerry, Chú Báo Hồng, …

Các nhân vật truyền hình

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
charactern/ˈker.ək.tɚ/nhân vật
mousen/maʊs/con chuột
funnyadj/ˈfʌni/hài hước
popularadj/ˈpɑpjələr/nổi tiếng
phổ biến
cuteadj/kjut/dễ thương
liveadj/laɪv/trực tiếp (phát sóng)
boringadj/ˈbɔ:rɪŋ/nhàm chán
cleveradj/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi
enjoyv/ɛnˈʤɔɪ/thích
colourfuladj/ˈkʌlɚfəl/nhiều màu sắc
compete inv/kəmˈpit ɪn/cạnh tranh trong (cuộc thi, cuộc đua,…)
intelligentadj/ɪnˈtɛləʤənt/thông minh, sáng dạ
dolphinn/ˈdɑlfən/cá heo
naturaladj/ˈnæʧərəl/(thuộc) tự nhiên
viewern/ˈvjuər/người xem
MC (Master of ceremonies)n/ˌemˈsiː/người dẫn chương trình
weathermann/ˈwɛðərˌmæn/người dẫn chương trình dự báo thời tiết
newscastern/ˈnuːzkæstɚ/người đọc tin tức mới

Tham khảo thêm:

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 8 – SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)

Ở Unit 8, các bạn sẽ biết cách gọi tên các môn thể thao bằng tiếng Anh cũng như những tính từ diễn đạt cảm xúc liên quan.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề SPORTS AND GAMES (Thể thao và trò chơi)

Tên các môn thể thao

Từ vựngPhiên âmNghĩa
chess/ʧɛs/cờ vua
cycling/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
aerobics/əˈroʊbɪks/thể dục nhịp điệu
table tennis/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/bóng bàn
swimming/ˈswɪmɪŋ/bơi lội
volleyball/ˈvɑliˌbɔ:l/bóng chuyền
do karate/du kəˈrɑti/tập võ karate
marathon/ˈmɛrəˌθɑn/chạy ma-ra-thon
badminton/ˈbædˌmɪntən/cầu lông
ball games/bɔ:l ɡeɪmz/trò chơi với trái bóng
golf/ɡɔ:lf/đánh gôn
shoot/ʃu:t/bắn 
baseball/ˈbeɪsˈbɔ:l/bóng chày
skiing/ˈski:ɪŋ/trượt tuyết

Dụng cụ/ thiết bị tập thể thao

Từ vựngPhiên âmNghĩa
ball/bɔ:l/quả bóng
boat/boʊt/tàu, thuyền
racket/ˈrækɪt/cái vợt
goggles/ˈɡɑɡəlz/kính bơi
sport shoes/spɔrt ʃu:z/giày thể thao
equipment/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
gym/ʤɪm/phòng tập
skateboard/ˈskeɪtˌbɔrd/ván trượt
skis/skiː/ván trượt tuyết
shuttlecock/ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/quả cầu lông

Từ vựng về thi đấu thể thao

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
competitionn/ˌkɑmpəˈtɪʃən/– sự cạnh tranh
– cuộc thi đấu (để tranh chức vô địch/ giành quyền lực)
contestn, vn: /ˈkɑntɛst/
v: /kənˈtɛst/
– cuộc thi, hội thi (dành giải thưởng)
– tham gia cuộc thi/ tranh luận
matchn/mæʧ/trận đấu (các trò chơi thể thao)
tournamentn/ˈtʊrnəmənt/giải đấu 
championn/ˈʧæmpiən/nhà vô địch
congratulationn/kənˌɡræʧəˈleɪʃən/lời chúc mừng
congratulations/kənˌɡræʧəˈleɪʃənz/chúc mừng (giao tiếp)
winnern/ˈwɪnər/người thắng cuộc
take part inv/teɪk pɑrt ɪn/tham gia vào
take place v/teɪk pleɪs/tổ chức
goaln/ɡoʊl/mục tiêu
national heron/ˈnæʃənəl ˈhɪroʊ/anh hùng quốc gia
gold medaln/ɡoʊld ˈmɛdəl/huy chương vàng
stadiumn/ˈsteɪdiəm/sân vận động
sporty adj/ˈspɔ:rti:/khỏe mạnh, dáng thể thao

Bạn có nhận thấy điều gì kỳ lạ ở trong bảng không? Có những 4 từ mang nghĩa “cuộc thi/ trận đấu” là “contest, competition, match và tournament”! Vậy sự khác biệt giữa chúng là gì nhỉ? Cùng tìm câu trả lời trong bảng dưới đây nhé.

Từ vựngHoàn cảnh dùngVí dụ
competition– cuộc thi đấu chính thức đầy tính cạnh tranh để giành chức vô địch/ giải thưởng

– cuộc thi đấu ngầm/ ganh đua ngầm trong cuộc sống để giành quyền lực/ địa vị, diễn ra giữa nhiều người, nhiều thế lực
– singing competition (cuộc thi hát)
– champion competition (cuộc thi dành chức quán quân)

– There’s a power competition among tycoons in South Korea.
Có sự tranh giành quyền lực giữa các tài phiệt ở Hàn Quốc.
contestcuộc thi chính thức diễn ra giữa nhiều người để giành giải thưởng ở nhiều lĩnh vực ngoài thể thao– beauty contest (cuộc thi sắc đẹp)
– flower arrangement contest (hội thi cắm hoa)
matchcuộc thi gồm 2 người/ 2 đội cạnh tranh với nhau– football match
– tennis match
Một số bộ môn tương tự nhưng dùng với “game”, không dùng với “match”:
– basketball game
– volleyball game
– ping pong game/match
– badminton game
tournamentgiới hạn trong lĩnh vực thể thao, là các cuộc thi gồm nhiều vòng loại để tìm ra người/ đội thắng cuộc– esport tournament (giải đấu thể thao điện tử)
– sports tournament (giải đấu thể thao tổng hợp)

Một điểm khác của Unit 8 mà bạn cần lưu ý đó là quy tắc ghép các động từ “go/ do/ play” với tên gọi tiếng Anh của các môn thể thao hay hoạt động phù hợp. Mời bạn xem qua 3 quy tắc kết hợp dưới đây:

a/ play + Các trò chơi/ môn thể thao dùng trái bóng/ cầu có thể chơi theo đội và có tính cạnh tranh.

Ví dụ:

  • play badminton (chơi cầu lông),
  • play video games (chơi điện tử),
  • play hocky (chơi khúc côn cầu),…

    b/ do + Các trò chơi/ môn thể thao không dùng bóng/ cầu, không chơi theo đội và đề cao tính vui vẻ, thư giãn thay vì cạnh tranh.

Ví dụ:

  • do karate (tập võ karate),
  • do aerobics (tập thể dục nhịp điệu),
  • do yoga (tập yoga),

    c/ go + Các trò chơi/ môn thể thao kết thúc bằng đuôi “-ing”.

Ví dụ:

  • go camping (đi cắm trại),
  • go fishing (đi câu cá),…

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 9 – CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới)

Unit 9 là một loạt các từ vựng liên quan đến nước ngoài cũng như các di sản trên thế giới.

Tên các châu lục

Từ vựngPhiên âmNghĩa
Europe/ˈjʊrəp/Châu Âu
Asia/ˈeɪʒə/Châu Á
Africa/ˈæfrɪkə/Châu Phi
Australia/ɔˈstreɪljə/Châu Úc
South America/saʊθ əˈmɛrɪkə/Châu Nam Mỹ
North America/nɔrθ əˈmɛrɪkə/Châu Bắc Mỹ

Đất nước và thủ đô của chúng

Đất nướcThủ đô
Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Tokyo /ˈtoʊ.ki.oʊ/
India /ˈɪn.di.ə/ Ấn ĐộNew Delhi /nuːˈdel.i/
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ ÚcSydney /ˈsɪd.ni/
France /fræns/ PhápParis /ˈper.ɪs/
Italy /ˈɪt̬.əl.i/ ÝRome /roʊm/
England /ˈɪŋ.ɡlənd/ AnhLondon /ˈlʌn.dən/ Luân Đôn
Germany /ˈdʒɝː.mə.ni/ ĐứcBerlin /bɝːˈlɪn/
Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Thái LanBangkok /bæŋˈkɑːk/ Băng-cốc
Russia /ˈrʌʃ.ə/ NgaMoscow /ˈmɑː.skaʊ/ Mát-xcơ-va
Korea /kəˈriː.ə/ Hàn QuốcSeoul /soʊl/
China /ˈtʃaɪ.nə/ Trung QuốcBeijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/ Bắc Kinh
America /əˈmer.ɪ.kə/ MỹWashington D.C /ˈwɑː.ʃɪŋ.tən/
Greece /ɡriːs/ Hy LạpAthens /ˈæθ.ənz/
Belgium /ˈbel.dʒəm/ BỉBrussels /ˈbrʌs.əlz /

Tên các địa danh

Từ vựngPhiên âmNghĩa
Big Ben/bɪɡ bɛn/Tên tháp đồng hồ ở Anh
River Thames/ˈrɪvər tɛmz/sông Thames, Anh
Times Square/taɪmz skwɛr/Quảng trường ở Mỹ
Eiffel Tower/ˈaɪfəl ˈtaʊər/tháp Ép-phen, Pari
Sydney Opera House/ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/nhà hát Opera, thành phố Sydney
Merlion/ˈmɜːrˌlaɪən/Sư tử biển
Disneyland Park/ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/công viên Disneyland
Golden Gate Bridge/ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/cầu Cổng Vàng, Mỹ
Royal Palace/ˈrɔɪəl ˈpæləs/Cung điện Hoàng Gia
landmarks/ˈlændˌmɑrks/địa danh

Từ vựng miêu tả thành phố/ địa danh thế giới

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
excitingadj/ɪkˈsaɪtɪŋ/thích thú (khi làm gì đó)
interestingadj/ˈɪntrɪstɪŋ/thú vị 
beautifuladj/ˈbjutəfəl/đẹp
cleanadj/kli:n/sạch sẽ
weathern/ˈwɛðər/thời tiết
rainn, v/reɪn/mưacó mưa
rainyadj/ˈreɪni/mưa nhiều
sunnyadj/ˈsʌni/nắng nhiều
crowdedadj/ˈkraʊdɪd/đông đúc
friendlyadj/ˈfrɛndli/thân thiện
tastyadj/ˈteɪsti/ngon (đồ ăn)
helpfuladj/ˈhɛlpfəl/hữu ích
deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/rất ngon
stalln/stɔ:l/quầy hàng
street foodn/stri:t fu:d/đồ ăn đường phố
palacen/ˈpæləs/cung điện
floating marketn/ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/chợ nổi
famous foradj/ˈfeɪməs fɔr/nổi tiếng (vì)
visitorn/ˈvɪzɪtər/người tham quan
perfectadj/ˈpɜrˌfɪkt/hoàn hảo
landscapesn/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
towern/ˈtaʊər/tháp
river bankn/ˈrɪvər bæŋk/bờ sông
postcardn/ˈpoʊstˌkɑrd/bưu thiếp
night marketn/naɪt ˈmɑːr.kɪt/chợ đêm
helmetn/ˈhɛlmət/mũ bảo hiểm
city mapn/ˈsɪti mæp/bản đồ thành phố
rentv/rɛnt/thuê
shelln/ʃɛl/vỏ ốc, vỏ hến
fantasticadj/fænˈtæstɪk/rất tốt, rất tuyệt vời (= extremely good)
amazingadj/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, kinh ngạc
localadj/ˈloʊkəl/(thuộc) địa phương

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 10 – OUR HOUSES IN THE FUTURE (Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta)

Bài học này cung cấp đến bạn các từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà cửa như các loại nhà, các thiết bị gia dụng, …

Các loại nhà ở

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
cottagen/ˈkɑtəʤ/nhà tranh
hi-tech adj/haɪ-tɛk/công nghệ cao
UFO (Unidentified Flying Object)n/ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/vật thể bay không xác định
typen/taɪp/loại
skyscrapern/ˈskaɪˌskreɪpər/nhà chọc trời
motorhomen/ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/nhà lưu động

Danh từ về các thiết bị nhà cửa

Từ vựngPhiên âmNghĩa
appliance/əˈplaɪəns/thiết bị
smart TVs/smɑrt ˈti:ˈvi:z/tivi thông minh
electric cooker/ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/bếp điện
washing machine/ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/máy giặt
fridge/frɪʤ/tủ lạnh
computer/kəmˈpjutər/máy tính
dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
wireless TV/ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/truyền hình không dây
electric fan/ɪˈlɛktrɪk fæn/quạt điện
smart clock/smɑrt klɑk/đồng hồ thông minh
robots/ˈroʊˌbɑts/người máy
helicopter/ˈhɛlɪˌkɑptər/trực thăng
super car/ˈsupər kɑr/siêu xe hơi
solar energy/ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/năng lượng mặt trời

Động từ về chức năng của các thiết bị điện trong nhà

Những thiết bị điện trong ngôi nhà tương lai của bạn có thể “làm” gì nhỉ? 

Từ vựngPhiên âmNghĩa
receive and send emails/rɪˈsiv ænd sɛnd iˈmeɪlz/nhận và gửi thư điện tử
keep food fresh/kip fu:d frɛʃ/giữ đồ ăn tươi ngon
cook rice/kʊk raɪs/nấu cơm
wash and dry dishes/wɑʃ ænd draɪ ˈdɪʃəz/rửa và sấy bát
wash and dry clothes/wɑʃ ænd draɪ kloʊðz/rửa và sấy quần áo
look after/lʊk ˈæftər/chăm nom
buy food from the supermarket/baɪ fud frɑ:m ðə ˈsupərˌmɑrkɪt/mua đồ ăn trong siêu thị
feed the dogs and cats/fid ðə dɑɡz ænd kæts/cho chó và mèo ăn

Địa điểm của căn nhà

Bạn hãy tưởng tượng xem, ngôi nhà tương lai mơ ước của mình sẽ nằm ở đâu? Trên một hòn đảo, ở ngoài không gian hay… ở trên biển?

Từ vựngPhiên âmNghĩa
location/loʊˈkeɪʃən/địa điểm
space/speɪs/vũ trụ, không gian
on the mountain/ɔn ðə ˈmaʊntən/trên núi
ocean/ˈoʊʃən/đại dương
outside/ˈaʊtˈsaɪd/ở bên ngoài
on an island/ɔn ən ˈaɪlənd/trên đảo

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 11 – OUR GREENER WORLD (Thế giới xanh hơn của chúng ta)

Công thức 3Rs

Từ vựngPhiên âmNghĩa
reduce/rɪˈdu:s/giảm
reuse/ri:ˈju:z/sử dụng lại
recycle riˈsaɪkəl /tái chế 

Hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
plant trees and flowersv/plænt triz ænd ˈflaʊərz/trồng cây và hoa
pick up rubbishv/pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/nhặt rác
cyclev/ˈsaɪkəl/đạp xe
walkv/wɑ:k/đi bộ
use reusable bagsv/ju:z riˈuzəbəl bæɡz/dùng túi tái chế
write articlev/raɪt ˈɑrtəkəl/viết báo
give old clothes to those in needv/ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/tặng quần áo cũ cho ai cần
turn off the fanv/tɜrn ɔf ðə fæn/tắt quạt
exchangev/ɪksˈʧeɪnʤ/trao đổi
old itemsn/oʊld ˈaɪtəmz/đồ cũ
recycling binsnriˈsaɪkəlɪŋ bɪnzthùng rác tái chế
charityn/ˈʧɛrɪti/tổ chức từ thiện
encouragev/ɪnˈkɜrəʤ/khuyến khích
fairn/fɛr/hội chợ
tobe in needv/toʊb ɪn ni:d/cần (gì đó)
containern/kənˈteɪnər/đồ chứa
go greenv/ɡoʊ ɡri:n/sống xanh, sống thân thiện với môi trường
instead of/ɪnˈstɛd ʌv/thay vì
tipn/tɪp/mẹo
wrapv/ræp/gói
natural materialn/ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/chất liệu tự nhiên

Những thứ khiến môi trường “bớt xanh”

Từ vựngPhiên âmNghĩa
rubbish/ˈrʌbɪʃ/rác thải
noise/nɔɪz/tiếng ồn
plastic bottle/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/chai nhựa
plastic bag/ˈplæstɪk bæɡ/túi nhựa
clothes/kloʊðz/quần áo
glass/ɡlæs/thủy tinh, kính
paper/ˈpeɪpər/giấy
air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/điều hòa
deforestation/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/nạn phá rừng
chemical/ˈkɛmɪkəl/chất hóa học

Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 12 – ROBOT (Người máy)

Unit 12 sẽ là chủ đề thú vị đối với các bạn “Robot”. Với những từ vựng trong bộ chủ đề này, các bạn có thể diễn đạt tưởng tượng của bản thân bằng tiếng Anh về các người máy trong tương lai

Từ vựng tiếng Anh chủ đề ROBOT (Người máy)

Các loại người máy phổ biến

Từ vựngPhiên âmNghĩa
home robot/hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/người máy giúp việc
teacher robot/ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/người máy dạy học
doctor robot/ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/người máy bác sĩ

Chức năng của người máy

Người máy có thể làm được gì?

Từ vựngPhiên âmNghĩa
do the housework/du ðə ˈhaʊˌswɜrk/làm việc nhà
do the dishes/du ðə ˈdɪʃəz/rửa bát
iron clothes/ˈaɪərn kloʊðz/là quần áo
put toys away/pʊt tɔɪz əˈweɪ/cất đồ chơi
make meals/meɪk milz/nấu ăn
move heavy things/muv ˈhɛvi θɪŋz/di chuyển vật nặng
repair broken machines/rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/sửa máy móc
help sick people/hɛlp sɪk ˈpipəl/giúp người bệnh
do things like humans/du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/làm việc giống con người
pick fruit/pɪk fru:t/chọn hoa quả
water plants/ˈwɔtər plænts/tưới cây
work as a guard/wɜrk æz ə ɡɑrd/làm bảo vệ
help children to study/hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/giúp trẻ học
cut the grass/kʌt ðə ɡræs/cắt cỏ
make coffee/meɪk ˈkɔ:fi/pha cà phê

Người máy không làm được gì nhỉ?

Từ vựngPhiên âmNghĩa
understand what we say/ˌʌndərˈstænd wɑ:t wi seɪ/hiểu điều chúng ta nói
read our moods/ri:d ˈaʊər mudz/hiểu tâm trạng của chúng ta

Từ vựng miêu tả người máy

Từ vựngLoại từPhiên âmNghĩa
fastadj/fæst/nhanh
smartadj/smɑ:rt/thông minh
usefuladj/ˈju:sfəl/hữu ích
strongadj/strɔŋ/khỏe
weightn/weɪt/trọng lượng, cân nặng
space stationn/speɪs ˈsteɪʃən/trạm vũ trụ, trạm không gian
agen/eɪʤ/độ tuổi
choicen/ʧɔɪs/sự lựa chọn

Xem thêm sách cho bé ôn tập: Sách tiếng anh lớp 6

5. Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Bên cạnh chủ điểm từ vựng, bạn cũng nên học thêm ngữ pháp để kỹ năng giao tiếp được hoàn thiện hơn nhé!

5.1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

S + Vs/es + O (Đối với động từ Tobe)
S + do/does + V + O (Đối với động từ thường)
  • Cách sử dụng thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

  • Ví dụ minh hoạ: The sun rises in the East. Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở thời điểm hiện tại.

  • Ví dụ minh hoạ: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.
  • Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :

  • Ví dụ minh hoạ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

  • Ví dụ minh hoạ: I am going to the beach next week

5.2. Câu hỏi có từ để hỏi

Câu hỏi với từ để hỏi bắt đầu bằng “Wh” bao gồm:

  • What: gì, cái gì
  • Which: nào, cái nào
  • Who: ai
  • Whom: ai
  • Whose: của ai
  • Why: tại sao, vì sao
  • Where: đâu, ở đâu
  • When: khi nào, bao giờ

Cấu trúc một câu hỏi có từ để hỏi: Từ để hỏi + Trợ động từ + Chủ ngữ + …

  • Ví dụ minh hoạ: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)

6. bài tập từ vựng tiếng anh lớp 6

Dưới đây là một số bài tập tổng hợp từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 6:

Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. My sister loves to play the __________ (piano / paint).
  2. The cat is sleeping on the __________ (couch / cloud).
  3. I have two __________ (brother / bread).
  4. The __________ (sun / swim) is shining brightly in the sky.
  5. My favorite __________ (color / cold) is blue.

Bài 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu:

  1. We usually eat __________ (breakfast / elephant) at 7 AM.
  2. The Earth __________ (rotates / runs) around the Sun.
  3. Cats are known for their __________ (swimming / agility) and grace.
  4. My father __________ (drives / dances) to work every day.
  5. Water boils at a temperature of 100 __________ (degrees / days) Celsius.

Bài 3: Nối từ với hình ảnh tương ứng:

  • Cat | Hình ảnh của một con mèo
  • Apple | Hình ảnh của một quả táo
  • Book | Hình ảnh của một cuốn sách
  • Tree | Hình ảnh của một cái cây
  • Car | Hình ảnh của một chiếc xe ô tô

Bài 4: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:

  1. loves / My / swimming / sister.
  2. park / We / the / on / play / weekends.
  3. have / They / a / dog / big.
  4. school / I / go / every / day.
  5. playing / enjoys / soccer / He.

Bài 5: Hoàn thành đoạn văn với từ vựng thích hợp:

My name is Lisa, and I am a student in __________ (grade / cookie) six. I have many hobbies, but my favorite one is __________ (dancing / elephant). I take __________ (lessons / pizza) every Saturday at a local dance school. My friends think I’m a good dancer, and I love performing in front of an __________ (audience / airplane). Last year, I even participated in our school’s talent show and danced to a popular __________ (song / sandwich). Dancing makes me feel happy and __________ (energetic / giraffe). I hope to continue improving my skills and maybe even join a dance __________ (team / truck) in the future.

Bài 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. The __________ (moon / monkey) can be seen at night.
  2. She likes to eat __________ (ice cream / igloo) in the summer.
  3. My brother has a pet __________ (snake / snow).
  4. The __________ (clock / cow) on the wall shows the time.
  5. The weather is very __________ (rainy / rabbit) today.

Bài 7: Ghép cặp từ đồng nghĩa:

  1. Happy | __________
  2. Fast | __________
  3. Small | __________
  4. Begin | __________
  5. Quiet | __________

Bài 8: Điền từ đối nghĩa vào chỗ trống:

  1. The cat is on the table. The dog is __________ the table.
  2. My sister is old. I am __________ than her.
  3. The book is open. The door is __________.
  4. She is running. He is __________.
  5. The car is going up the hill. The bicycle is going __________ the hill.

Hãy dành thời gian làm các bài tập này và kiểm tra kết quả sau đó để củng cố từ vựng và kiến thức tiếng Anh của bạn. Chúc bạn học tốt!

7. Tổng kết

Muốn học tốt tất cả các từ vựng tiếng Anh lớp 6 không hề đơn giản, các bạn cần đưa ra phương pháp và thời gian cụ thể. Bên cạnh đó, hãy học theo từng chủ đề mà thanhtay.edu.vn tổng hợp để tiết kiệm thời gian hơn nhé. Ngoài ra, có thể truy cập vào chuyên mục Vocabulary để học thêm các kiến thức tiếng anh khác.

Bình luận

Bài viết liên quan: