Cách phân biệt Amongst, Among và Between

Amongst và Among là một cặp từ có nghĩa giống nhau và đôi khi có thể thay thế cho nhau, đều mang nghĩa là “giữa”. Bên cạnh đó còn có một từ khác cũng có nghĩa là “giữa”, đó là Between.

Vậy làm thế nào để phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh? Thanhtay.edu.vn sẽ giải đáp cho bạn ngay sau đây.

1. Amongst là gì?

Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh
Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh

Amongst là một giới từ trong tiếng Anh có nghĩa là “ở giữa”, ”ở trong”.

Ví dụ:

  • I tried to find a red T-shirt amongst my clothes.
    Tôi cố gắng tìm kiếm chiếc áo phông đỏ trong đống quần áo của mình.
  • I saw a few familiar faces amongst the crowd.
    Tôi nhìn thấy một vài gương mặt quen thuộc giữa đám đông.
  • I select a bowl amongst the bowls on the table.
    Tôi chọn một cái bát trong số những cái bát trên bàn.

Cách dùng Amongst

Amongst được dùng để nói về một cái gì đó giữa những cái khác (3 người, vật trở lên).

Cách dùng Amongst
Cách dùng Amongst

Ví dụ:

  • Rescue teams searched amongst the wreckage for survivors.
    Các đội cứu hộ tìm kiếm những người sống sót giữa đống đổ nát.
  • I feel sad amongst all this incident.
    Tôi cảm thấy buồn giữa tất cả sự việc này.
  • He is the best amongst all the students at the school.
    Giữa muôn vàn những điều tồi tệ, thật may mắn khi anh vẫn còn có em.
  • You will get better if you work amongst nice people.
    Bạn sẽ trở nên tốt hơn nếu bạn làm việc giữa những người tốt đẹp.
  • The thief lurks among the crowd.
    Tên trộm lẩn trốn trong đám đông.
  • Amongst all the bad things, luckily, when I still have you.
    Giữa muôn vàn điều xui xẻo, thật may mắn khi anh vẫn còn em.

Cụm từ đi với Amongst trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, amongst thường đi với một số cụm từ sau.

  • Amongst other things: trong số những thứ khác.
  • Amongst them: trong số họ
  • Amongst others: giữa những người khác.

Tham khảo thêm các khóa học IELTS của Thành Tây tại https://thanhtay.edu.vn/khoa-hoc-ielts/

2. Among là gì?

Among là một giới từ trong tiếng Anh và có nghĩa tương tự như amongst. Đó là “giữa”, trong”.

Ví dụ:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • The negotiations among the countries of South America are going well.
    Các cuộc đàm phán giữa các quốc gia Nam Mỹ diễn ra thuận lợi.
  • Among the guests here was a very special person.
    Trong số những vị khác ở đây có một người rất đặc biệt.
  • Among the paths to success, learning is the shortest one.
    Trong những con đường dẫn đến thành công thì học tập là con đường ngắn nhất.
  • I was among the last to leave.
    Tôi ở trong số những người ra về sau cùng.

Cách dùng Among

Among được dùng để nói rằng ai, cái gì ở giữa, trong nhiều người, cái khác, có thể hình dung là được những người, vật khác bao quanh. Số lượng ở đây sẽ từ 3 trở lên.

Cách dùng Among
Cách dùng Among

Ví dụ:

  • These two are among the best workers in the company.
    Hai người này thuộc top những người thợ giỏi nhất công ty.
  • Among the midst of a vast sea of people I found you.
    Giữa biển người mênh mông anh đã tìm được em.
  • I can see a dog among the trees.
    Tôi có thể nhìn thấy một con chó ở giữa những cái cây.
  • The worms hide among the leaves.
    Những con sâu ẩn mình trong những chiếc lá.
  • Among those present were the Prime Minister and her husband.
    Trong số những người có mặt, có bà thủ tướng và chồng bà ấy.

Cụm từ đi với Among trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ thường đi chung với Among mà bạn nên biết.

  • Among us: giữa chúng ta.
  • Among the people: giữa con người.
  • Among the crowd: giữa đám đông
  • Among a forest of trees: giữa một rừng cây.

Tham khảo thêm về cấu trúc Advise và Advice

3. Between là gì?

Between là một giới từ mang nghĩa là ở giữa.

Ví dụ:

  • The negotiations between Brazil, Argentina, and Chile are going well.
    Các cuộc đàm phán giữa Brazil, Argentina và Chile diễn ra thuận lợi.
  • I’m trying to decide between the green shirt, the blue shirt, and the black shirt.
    Tôi đang cố chọn giữa áo màu xanh lá, xanh lam và đen.
  • The house is between the mountain and the river.
    Căn nhà nằm giữa  ngọn núi và con sông.
  • The library is between the park and the post office.
    Thư viện ở giữa công viên và bưu điện.

Cách dùng Between

Between mang nghĩa là tại, trong, hay giữa khoảng cách giữa hai người/ vật

Ví dụ:

  • He was standing between Jeff and Kelvin.
    Anh ấy đứng giữa Jeff và Kelvin.
  • There’s a high-speed train service between New York and Washington.
    Có dịch vụ tàu tốc hành giữa New York và Washington.
  • A treaty was drawn up between France, Germany, Italy, and Greece.
    Một hiệp ước được ký giữa Pháp, Đức, Ý và Hy Lạp.
Cách dùng Between
Cách dùng Between

Between (giữa) hai thời điểm hoặc hai sự kiện

Ví dụ:

  • Many changes took place between the two world wars.
    Nhiều thay đổi xảy ra trong khoản thời gian hai cuộc chiến tranh.
  • 123 women were reprieved from the death sentence between 1900 and 1949.
    123 phụ nữ được hoãn thi hành án tử hình giữa năm 1900 và 1949.

Khoảng cách giữa độ tuổi/ chiều cao/ cân nặng/ điểm xếp hạng,…

Ví dụ:

  • The age to go to primary school is between 6 years old and 12 years old.
    Độ tuổi đi học tiểu học là từ 6 đến 12 tuổi.
  • If you want to get this scholarship, you must be ranked between 1 and 4.
    Nếu bạn muốn nhận học bổng này, bạn phải được xếp hạng trong khoảng từ vị trí số 1 đến số 4.
  • Offering technology-based education to pupils between the ages of 11 and 18.
    Cung cấp một nền giáo dục dựa trên kỹ thuật cho học sinh giữa tuổi 11 và 18.

Between được sử dụng để thể hiện mối quan hệ, sự lựa chọn, sự khác biệt,…

Ví dụ:

  • What will you choose between money and honor?
    Giữa tiền bạc và danh dự bạn sẽ chọn cái nào?
  • You have to choose between two or three different options.
    Bạn phải lựa chọn giữa 2 hoặc 3 sự lựa chọn khác nhau.
  • The difference between those results is not statistically significant.
    Sự khác nhau giữa các kết quả không thực sự quan trọng trong thống kê.

Thể hiện sự chia sẻ giữa hai người hoặc hai vật

Ví dụ:

  • These dogs chewed a bone between them.
    Những con chó cùng nhau nhai cục xương.
  • They ate the whole birthday cake between them.
    Họ đã cùng nhau ăn toàn bộ chiếc bánh sinh nhật.

Tham khảo thêm về cấu trúc Stop và Stop to Ving, cấu trúc Whether và Whether or

4. Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh

Có thể thấy rằng AmongstAmong được sử dụng gần giống như nhau mang nghĩa như nhau và có thể thay thế cho nhau. Một số trường hợp người ta cho rằng dùng Amongst thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn Among. Among được dùng nhiều trong ngôn ngữ Anh – Anh.

Có một số sách viết là Amongst là một cách viết khác của Among, nghĩa là hai từ đó là một.

Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh
Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh

Between có cách dùng khác so với AmongstAmong.

  • Between được sử dụng khi kể tên người, vật, quốc gia… riêng biệt, số lượng có thể là hai, ba hoặc nhiều hơn.
  • Among Amongst được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.
  • Between chỉ sự khác biệt hoặc giống nhau giữa nhiều người/ nhiều vật, tức là chúng giống/ khác nhau như thế nào.
  • Sau difference, conflict, discrepancy, inconsistency, agreement, similarity ta dùng Between.
  • Among đi với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được.

Tham khảo: Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được

Sau khi xem bài viết từ chuyên mục Học IELTS của https://thanhtay.edu.vn/ chắc hẳn bạn đã nắm được cách phân biệt Amongst, Among và Between trong tiếng Anh rồi đúng không nào? Hãy ghi chú và học thuộc để không nhầm lẫn nữa nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Bình luận

Bài viết liên quan: