100+ Từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất

Việc nắm rõ Từ vựng tiếng Anh lớp 1 sẽ giúp các bé tự tin hơn trong quá trình học tiếng Anh. Chính vì lẽ đó, ba mẹ cần liệt kê đầy đủ, tránh bỏ sót, ảnh hưởng đến quá trình học của bé.

Trong bài viết này, thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn khám phá ngay chuỗi từ vựng tiếng Anh lợp 1 hay nhất.

1. Vì sao nên cho bé học tiếng Anh lớp 1?

1.1. Tạo điều kiện cho bé được tiếp xúc sớm với ngôn ngữ 

Từ vựng tiếng Anh lớp 1
Tạo điều kiện cho bé được tiếp xúc sớm với ngôn ngữ 

Tiếng Anh hiện là một trong những ngôn ngữ được sử dụng một cách phổ nhất trên thế giới. Trẻ khi tiếp xúc với tiếng Anh sớm sẽ hình thành đam mê và yêu thích đối với ngôn ngữ này. Vì vậy, việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn rất nhiều.

Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây

1.2. Học ngôn ngữ theo trình tự tự nhiên

Rất nhiều bố mẹ sai lầm khi cho bé học ngữ pháp rồi mới đến học nghe và nói. Đây cũng là nguyên nhân vì sao kỹ năng nghe – nói của người Việt thường rất kém.

Tuy nhiên, cho trẻ học tiếng Anh lớp 1 đảm bảo trẻ sẽ được tiếp thu ngôn ngữ tự nhiên nhất. Trẻ sẽ bắt đầu học nghe – nói rồi mới học đọc và viết. Điều này giúp trẻ phát triển đều 4 kỹ năng, thuận lợi cho việc học sau này.

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng anh lớp 2

1.3. Giúp trẻ hình thành tư duy phản xạ với ngôn ngữ

Hầu hết ở giai đoạn tiểu học, trẻ sẽ học tiếng Anh qua hình ảnh vui nhộn, các bài hát hoặc truyện tranh. Cách học này không gây áp lực, giúp trẻ sẽ nắm bắt và thẩm thấu ngôn ngữ nhanh chóng.

Từ đó, bé sẽ mau chóng tiếp thu và ghi nhớ từ vựng và mẫu câu giao tiếp thường ngày.

Tham khảo:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 1 kèm đáp án

Từ vựng tiếng Anh lớp 3

2. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo chủ đề cần nhớ

2.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm

Chủ đề đầu tiên từ vựng tiếng Anh lớp 1 mà bố mẹ nên cho bé học đó là số đếm. Đây là chủ đề khá đơn giản đối với bé.

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Zero/ˈzɪərəʊ/không
2One/wʌn/một
3Two/tuː/hai
4Three/θriː/ba
5Four/fɔː/bốn
6Five/faɪv/năm
7Six/sɪks/sáu
8Seven/ˈsɛvn/bảy
9Eight/eɪt/tám
10Nine/naɪn/chín
11Ten/tɛn/mười
12Eleven/ɪˈlɛvn/mười một
13Twelve/twɛlv/mười hai
14Thirteen/ˈθɜːˈtiːn/mười ba
15Fourteen/ˈfɔːˈtiːn/mười bốn
16Fifteen/ˈfɪfˈtiːn/mười lăm
17Sixteen/ˈsɪksˈtiːn/mười sáu
18Seventeen/ˈsɛvnˈtiːn/mười bảy
19Eighteen/ˌeɪˈtiːn/mười tám
20Nineteen/ˈnaɪnˈtiːn/mười chín
21Twenty/ˈtwɛnti/hai mươi
22Twenty-one/ˈtwɛnti/-/wʌn/hai mốt
23Twenty-two/ˈtwɛnti/-/tuː/hai hai
24Twenty-three/ˈtwɛnti/-/θriː/hai ba
25Thirty/ˈθɜːti/ba mươi
26Forty/ˈfɔːti/bốn mươi
27Fifty/ˈfɪfti/năm mươi
28Sixty/ˈsɪksti/sáu mươi
29Seventy/ˈsɛvnti/bảy mươi
30Eighty/ˈeɪti/tám mươi
31Ninety/ˈnaɪnti/chín mươi
32One hundred, a hundred/wʌn/ /ˈhʌndrəd/, /ə/ /ˈhʌndrəd/một trăm
33One hundred and one, a hundred and one/wʌn/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/, /ə/ /ˈhʌndrəd/ /ænd/ /wʌn/một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một
34Two hundred/tuː/ /ˈhʌndrəd/hai trăm
35Three hundred/θriː/ /ˈhʌndrəd/ba trăm
36One thousand, a thousand/wʌn/ /ˈθaʊzənd/, /ə/ /ˈθaʊzənd/một nghìn
37Two thousand/tuː/ /ˈθaʊzənd/hai nghìn

Tham khảo: Phân biệt số thứ tự tiếng anh và số đếm

2.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc

Việc học tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề là phương pháp giúp các bé thuận tiện hơn trong quá trình tổng hợp, tối ưu thời gian nhất. Bên dưới là bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề màu sắc thông dụng và dễ nhớ.

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Black/blæk/màu đen
2Blue/bluː/màu xanh nước biển
3Brown/braʊn/màu nâu
4Green/griːn/màu xanh lá cây
5Orange/ˈɒrɪnʤ/màu da cam
6Pink/pɪŋk/màu hồng
7Purple/ˈpɜːpl/màu tím
8Red/rɛd/màu đỏ
9White/waɪt/màu trắng
10Yellow/ˈjɛləʊ/màu vàng

2.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây

Đây là chủ đề mà các bé cực kỳ yêu thích bởi sự gần gũi trong đời sống. Thanhtay.edu.vn đã tổng hợp một list danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây phổ biến nhất trong bảng bên dưới.

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Apple/ˈæpl/quả táo
2Avocado/ˌævəʊˈkɑːdəʊ/quả bơ
3Banana/bəˈnɑːnə/quả chuối
4Coconut/ˈkəʊkənʌt/quả dừa
5Cherry/ˈʧɛri/anh đào
6Dragon fruit/ˈdrægən/ /fruːt/thanh long
7DurianDuriansầu riêng
8Fig/fɪg/quả sung
9Grapes/greɪps/quả nho
10Guava/ˈgwɑːvə/quả ổi
11JackfruitJackfruitquả mít
12Lemon/ˈlɛmən/quả chanh
13LonganLonganquả nhãn
14Mango/ˈmæŋgəʊ/quả xoài
15Papaya/pəˈpaɪə/đu đủ
16Peach/piːʧ/quả đào
17Pear/peə/quả lê
18PersimmomPersimmomquả hồng
19Pineapple/ˈpaɪnˌæpl/quả dứa
20Pomelo/ˈpɒmɪləʊ/quả bưởi
21SoursopSoursopmãng cầu
22Star apple/stɑːr/ /ˈæpl/vú sữa
23Star fruit/stɑː/ /fruːt/quả khế
24Strawberry/ˈstrɔːbəri/quả dâu tây
25Sugar cane/ˈʃʊgə/ /keɪn/mía
26Tangerine/ˌtænʤəˈriːn/quả quýt
27Watermelon/ˈwɔːtəˌmɛlən/quả dưa hấu

Tham khảo: 100+ từ vựng tiếng anh về trái cây

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Father/ Dad/ˈfɑːðə/, /dæd/cha/ bố
2Mother/ Mom/ˈmʌðə/, /mɒm/mẹ/ má
3Younger brother/ˈjʌŋə/ /ˈbrʌðə/em trai
4Older/ Elder brother/ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈbrʌðə/anh trai
5Younger sister/ˈjʌŋə/ /ˈsɪstə/em gái
6Older/ Elder sister/ˈəʊldə/, /ˈɛldə/ /ˈsɪstə/chị gái
7Twin brother/ sister/twɪn/ /ˈbrʌðə/, /ˈsɪstə/anh/ chị em sinh đôi
8Baby/ˈbeɪbi/em bé
9Grandfather/ˈgrændˌfɑːðə/ông
10Grandmother/ˈgrænˌmʌðə/
11Cousin/ˈkʌzn/anh em họ
12Uncle/ˈʌŋkl/chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai)
13Aunt/ Aunty/ɑːnt/, /ˈɑːnti/cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái)
14Parents/ˈpeərənts/cha mẹ
15Son/sʌn/con trai
16Daughter/ˈdɔːtə/con gái
17Great grandfather/greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/cụ ông
18Great grandmother/greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/cụ bà

Tham khảo: Bài mẫu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật

Đồ vật là các vật dụng mà bé tiếp xúc mỗi ngày. Để có thể trau dồi thêm cho bản thân nói riêng cũng như có kiến thức về từ vựng tiếng Anh lớp 1, các bậc phụ huynh nên ghi nhớ và đố các bé. Phương pháp này giúp con làm quen dần với các chủ đề từ vựng về đồ vật.

Tham khảo thêm:

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Bed/bɛd/cái giường ngủ
2Bench/bɛnʧ/ghế bành
3Bin/bɪn/thùng rác
4Blanket/ˈblæŋkɪt/chăn, mền
5Bookshelf/ˈbʊkʃɛlf/giá sách
6Bowl/bəʊl/bát
7Broom/brʊm/chổi
8Clock/klɒk/đồng hồ
9Clothing/ˈkləʊðɪŋ/quần áo
10Comb/kəʊm/cái lược
11Cup/kʌp/cốc
12Chair/ʧeə/cái ghế
13Face towel/feɪs/ /ˈtaʊəl/khăn mặt
14Fan/fæn/cái quạt
15Flower/ˈflaʊə/hoa
16Lights/laɪts/đèn
17Mirror/ˈmɪrə/gương
18Pan/pæn/chảo
19Piano/pɪˈænəʊ/đàn piano
20Picture/ˈpɪkʧə/bức tranh
21Pillow/ˈpɪləʊ/cái gối
22Plate/pleɪt/đĩa
23Pot/pɒt/nồi
24Sofa/ˈsəʊfə/ghế sô-fa
25Table/ˈteɪbl/bàn
26Telephone/ˈtɛlɪfəʊn/điện thoại bàn
27Television/ˈtɛlɪˌvɪʒən/tivi
28Vase/vɑːz/lọ hoa

Tham khảo: 150+ Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong nhà

Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập

Các con sẽ cảm thấy việc học từ vựng trở nên dễ dàng và thú vị hơn với bộ từ vựng tiếng Anh về học tập cơ bản và thông dụng. 

STTTừ vựng tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Backpack/ˈbækˌpæk/ba lô
2Bag/bæg/cặp sách
3Ballpoint/ˈbɔːlˌpɔɪnt/bút bi
4Beaker/ˈbiːkə/cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm)
5Binder/ˈbaɪndə/bìa rời (báo, tạp chí)
6Blackboard/ˈblækbɔːd/bảng đen
7Board/bɔːd/bảng
8Book/bʊk/vở
9Bookcase/ Book shelf/ˈbʊkkeɪs// /bʊk/ /ʃɛlf/giá để sách
10Draft paper/drɑːft/ /ˈpeɪpə/giấy nháp
11Duster/ˈdʌstə/khăn lau bảng
12Eraser/ Rubber/ɪˈreɪzə// /ˈrʌbə/cái tẩy
13Index card/ˈɪndɛks/ /kɑːd/giấy ghi có dòng kẻ.

Tham khảo: Sách tiếng anh lớp 1

3. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 1 hay nhất

Một số bài tập cơ bản vui nhộn mà thanhtay.edu.vn tổng hợp bên dưới sẽ giúp các con có thể ôn tập lại từ vựng hiệu quả.

Sau khi con hoàn thành, ba mẹ nên kiểm tra đáp án để đánh giá và đưa ra phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn nhé.

Bài tập

Bài tập 1: Hoàn chỉnh từ để từ vựng trở nên có nghĩa

  1. B..g
  2. Clo..k
  3. Uncl..
  4. Le..on
  5. Ap..le
  6. P..n
  7. Ta..le
  8. C..air
  9. M..ngo
  10. Yell..w
  11. ..encil
  12. Tel..vis..on
  13. F..ve
  14. On..

Bài tập 2: Khoanh tròn vào từ phù hợp với hình ảnh:

Từ vựng tiếng Anh lớp 1

Bài tập 3: Hãy nối từ vựng đúng với từng bức tranh

Từ vựng tiếng Anh lớp 1

Đáp án

Bài tập 1

  1. Bag
  2. Clock
  3. Uncle
  4. Lemon
  5. Apple
  6. Pen
  7. Table
  8. Chair
  9. Mango
  10. Yellow
  11. Pencil
  12. Television
  13. Five
  14. One

Bài tập 2

  1. Mango
  2. Yoghurt
  3. Tiger
  4. Star

Bài tập 3

  1. Seasaw
  2. Toes
  3. Sing
  4. Octopus
  5. Umbrella

Bài viết trên đây đã tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 1 theo từng chủ đề cụ thể và thông dụng nhất từ Blog học tiếng anh của Thành Tây

Hy vọng rằng với những kiến thức này, việc học và dạy tiếng Anh lớp 1 cho bé dễ dàng hơn. Thanhtay.edu.vn chúc phụ huynh và các bé có những tiết học thú vị.

Bình luận

Bài viết liên quan: