Quá khứ đơn của go là gì? Cách chia động từ go theo thì

“Go” là một động từ bất quy tắc thường xuyên được sử dụng trong các bài kiểm tra và giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Anh. Hãy cùng Thành Tây tìm hiểu về quá khứ đơn của go và cách chia động từ “go” theo thì thông qua bài viết dưới đây nhé.

1. Quá khứ đơn của go là gì?

Quá khứ đơn của go
Quá khứ đơn của go là gì?
Động từQuá khứ đơnQuá khứ hoàn thànhNghĩa tiếng Việt
GoWentGoneĐi, di chuyển
UndergoUnderwentUndergoneTrải qua

Ví dụ:

  • How do you go to school?
    Bạn đến trường bằng cách nào?
  • Jack went to New York a month ago.
    Jack đã đến New York cách đây một tháng

2. Cách chia động từ “go” theo thì

ThìI – YouHe – She – ItWe – They
Thì hiện tại đơn (Present simple)gogoesgo
Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)are goingis goingare going
Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect)have gonehas gonehave gone
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous)have been goinghas been goinghave been going
Thì quá khứ đơn (Past simple)wentwentwent
Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous)were goingwas goingwere going
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect)had gonehad gonehad gone
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous)had been goinghad been goinghad been going
Thì tương lai đơn (Simple future)will gowill gowill go
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous)will be goingwill be goingwill be going
Thì tương lai hoàn thành (Future perfect)will have gonewill have gonewill have gone
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect)will have been goingwill have been goingwill have been going

3. Một số động từ bất quy tắc thường gặp

Quá khứ đơn của go
Một số động từ bất quy tắc thường gặp

Ngoài việc nắm chắc cách chi thì quá khứ đơn của “go”, Thì những động từ bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh hơn, cùng tham khảo nhé.

Hiện tạiQuá khứQuá khứ hoàn thànhNghĩa tiếng Việt
abide

/əˈbaɪd/
abode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
arise

/əˈraɪz/
arosearisenphát sinh
awake

/əˈweɪk/
awokeawokenđánh thức, thức
be

/biː/
was/werebeenthì, là, ở
bear

/beə/
borebornemang, chịu đựng
become

/bɪˈkʌm/
becamebecometrở nên
befall

/bɪˈfɔːl/
befellbefallenxảy đến, rơi xuống
begin

/bɪˈgɪn/
beganbegunbắt đầu
behold

/bɪˈhəʊld/
beheldbeheldngắm nhìn
bend

/bɛnd/
bentbentbẻ cong
beset

/bɪˈsɛt/
besetbesetbao quanh
bespeak

/bɪˈspiːk/
bespokebespokenchứng tỏ
bid

/bɪd/
bidbidtrả giá
bind

/baɪnd/
boundboundbuộc, trói
bleed

/bliːd/
bledbledchảy máu
blow

/bləʊ/
blewblownthổi
break

/breɪk/
brokebrokenđập vỡ
breed

/briːd/
bredbrednuôi, dạy dỗ
bring

/brɪŋ/
broughtbroughtmang đến
broadcast

/ˈbrɔːdkɑːst/
broadcastbroadcastphát thanh
build

/bɪld/
builtbuiltxây dựng
burn

/bɜːn/
burnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buy

/baɪ/
boughtboughtmua
cast

/kɑːst/
castcastném, tung
catch

/kæʧ/
caughtcaughtbắt lấy, chụp lấy
chide

/ʧaɪd/
chid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
choose

/ʧuːz/
chosechosenchọn, lựa
cleave

/kliːv/
clove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchia ra, tách radính chặt
come

/kʌm/
camecomeđến, đi đến
cost

/kɒst/
costcostcó giá là
crow

/krəʊ/
crew/crewedcrowedgáy (gà)
cut

/kʌt/
cutcutcắt, chặt
deal

/diːl/
dealtdealtgiao thiệp
dig

/dɪg/
dugdugđào
dive

/daɪv/
dove/diveddivedlặn, lao xuống
draw

/drɔː/
drewdrawnvẽ, kéo
dream

/driːm/
dreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
drink

/drɪŋk/
drankdrunkuống
drive

/draɪv/
drovedrivenlái xe
dwell

/dwɛl/
dweltdwelttrú ngụ, ở
eat

/iːt/
ateeatenăn
fall

/fɔːl/
fellfallenngã, rơi
feed

/fiːd/
fedfedcho ăn, ăn, nuôi
feel

/fiːl/
feltfeltcảm thấy
fight

/faɪt/
foughtfoughtchiến đấu
find

/faɪnd/
foundfoundtìm thấy, thấy
flee

/fliː/
fledfledchạy trốn
fling

/flɪŋ/
flungflungném, tung
fly

/flaɪ/
flewflownbay

4. Bài tập vận dụng quá khứ đơn của go kèm đáp án

Quá khứ đơn của go
Bài tập vận dụng quá khứ đơn của go

Dưới đây là một số bài tập vận dụng quá khứ đơn của động từ “go” cùng đáp án chi tiết:

Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ “go” vào chỗ trống trong câu sau đây:

  1. Last weekend, I ____ to the beach with my friends.
    Đáp án: went
  2. She ____ to the supermarket to buy some groceries.
    Đáp án: went
  3. We ____ to the park and played basketball.
    Đáp án: went
  4. They ____ to the concert last night and enjoyed the music.
    Đáp án: went
  5. He ____ to the library to return his books.
    Đáp án: went

Bài tập 2: Hoàn thành câu sau đây bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ “go”:

  1. My father _____ to work by car yesterday.
    Đáp án: went
  2. They _____ to the movies last weekend.
    Đáp án: went
  3. Did you _____ to the party last night?
    Đáp án: go
  4. She usually _____ to the gym in the morning.
    Đáp án: goes
  5. We _____ to the zoo last summer.
    Đáp án: went

Bài tập 3: Viết lại câu sau đây bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ “go”:

  1. I go to school every day.
    Đáp án: I went to school every day.
  2. They go swimming in the river during the summer.
    Đáp án: They went swimming in the river during the summer.
  3. She goes to the gym three times a week.
    Đáp án: She went to the gym three times a week.
  4. We go to the park on Sundays.
    Đáp án: We went to the park on Sundays.
  5. He goes to the library to study.
    Đáp án: He went to the library to study.

Để nắm vững quá khứ đơn của động từ “go” và cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình, việc luyện tập thường xuyên là rất quan trọng. Giao tiếp và làm bài tập là hai phương pháp rất hiệu quả để rèn kỹ năng này.

Bình luận

Bài viết liên quan: