Fighting là gì? Công thức và cách dùng Fighting

Fighting là một kỹ năng tự vệ và giải quyết xung đột vật lý. Nó có thể được học và phát triển thông qua các công thức và kỹ thuật chiến đấu, tuy nhiên, việc sử dụng kỹ năng này cần phải được áp dụng một cách hợp lý và cẩn trọng.

Trong bài viết này, Thanhtay.edu.vn sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi Fighting là gì? công thức và cách sử dụng Fighting một cách hiệu quả và an toàn.

Fighting là gì?

Fighting là gì?
Fighting là gì?

Fighting là 1 từ dùng để cổ vũ tinh thần, được dịch bình thường là “Cố lên!”

Vậy, tại sao chúng ta lại dùng từ này để cổ vũ ai đó, chúng ta cùng xem nguồn gốc của từ này nhé.

Tham khảo thêm về Khóa học IELTS tại Thành Tây

Nguồn gốc của từ fighting 

Fighting /ˈfaɪ.tɪŋ/ bắt nguồn từ động từ fight /faɪt/. Đây là 1 động từ bất quy tắc có dạng như sau:

Fight (v): Fight(I) – Fought (II) – Fought (III)

Từ fighting có thể vừa là động từ, danh từ hay tính từ. Với mỗi từ loại khác nhau và ngữ cảnh khác nhau ta có những cách dịch nghĩa và cách hiểu như sau:

Khi fighting là 1 danh từ

Trong vai trò là danh từ thì fighting có nghĩa là cuộc chiến đấu, trận chiến. Muốn mô tả 1 hoàn cảnh có tính chất bạo lực, hỗn loạn, đối kháng. Có thể xảy ra giữa hai người hoặc 1 nhóm người.

Fighting (n): cuộc chiến đấu, trận chiến

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • I just saw a fight between two cats.
    Tôi vừa thấy 1 cuộc chiến giữa hai con mèo.

Khi Fighting là 1 động từ 

Khi đóng vai trò là 1 động từ, từ fighting có nghĩa là chiến đấu, chiến tranh hay đấu tranh. Nói đến hành động dùng vũ lực, bạo lực để chống lại 1 người, 1 nhóm người hay đấu tranh điều gì đó.

Fight (v): chiến đấu, đấu tranh

Ví dụ:

  • My mother is fighting against cancer.
    Mẹ tôi đang chiến đấu chống lại bệnh ung thư.

Ngoài ra, từ fight khi là động từ cũng có cách dịch khác như sau:

Fight (v): phấn đấu, nỗ lực

Là hành động dùng sức lực của bản thân để cố gắng làm điều gì đó hoặc cố gắng ngăn cản thứ gì xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai.

Ví dụ:

  • David fought with bears & lions to save his sheep.
    David đã chiến đấu với gấu & sư tử để cứu đàn cừu của mình.

Fight (v): tranh luận, đối kháng

Là 1 hành động thể hiện qua lời nói khi tranh luận với người khác hoặc tranh luận giữa đám đông.

Ví dụ:

  • My sister & I often fight with each other everyday.
    Tôi & chị tôi thường xuyên tranh cãi với nhau mỗi ngày.

Khi Fighting là 1 tính từ

Fighting khi là 1 tính từ sẽ được dùng để thể hiện tính đấu tranh, tính bạo lực, đối kháng.

Example:

  • The Demonstration is fighting.
    Cuộc biểu tình có tính chất bạo lực

Fighting tính từ có 1 ý nghĩa khác dùng để cổ vũ như cố lên, mạnh mẽ lên… Đây là câu nói ngắn gọn, bình thường nhưng mang lại sự khích lệ tinh thần rất lớn cho người nghe, đặc biệt là lúc họ đang chuẩn bị hoặc đang tham gia cuộc thi. Bạn cũng có thể dùng fighting để cổ vũ 1 người trong hoàn cảnh khó khăn.

Ví dụ:

  • Fighting! I trust you can do it.
    Cố lên! Tôi tin bạn làm được điều đó.

Tham khảo thêm về Due to là gì?, cách sử dụng to, In charge of là gì?

Những cấu trúc đi cùng với fighting là gì?

Fight + with/against + someone/something

Có nghĩa là: đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau với 1 ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

(To) fight against climate change: có nghĩa là đấu tranh chống biến đổi khí hậu

  • The children have fought with other because of the ball
    Bọn trẻ đánh nhau vì quả bóng

Fight about/ over something

Có nghĩa là: cãi cọ/tranh luận, tranh giành cái gì.

Ví dụ:

  • The cats are fighting over a fishbone
    Hai con mèo đang tranh giành nhau khúc xương cá.
fighting là gì
Những cấu trúc đi cùng với fighting là gì?

S + (fight) + something back/down…

Cấu trúc này được sử dụng khi muốn thể hiện sự gạt bỏ cảm giác hay 1 điều gì đó.

Ví dụ:

  • I am fighting back tears.
    Tôi đang gạt đi nước mắt.

Lưu ý khi sử dụng fighting là gì?

Fighting là 1 từ bình thường & vô cùng dễ nhớ khi bạn muốn cổ vũ động viên ai đó. Mặc dù nếu sử dụng từ này quá nhiều, lặp đi lặp lại thì có thể làm cho người khác thấy chán. Hoặc họ sẽ thấy bạn không thực sự muốn cổ vũ họ mà chỉ nói theo 1 thói quen.

fighting là gì
Lưu ý khi sử dụng fighting

Dưới đây là 1 số cụm từ hoặc câu mang tính chất cổ vũ khác có thể sử dụng khi khích lệ bạn bè, người thân.

  • Never give up: đừng bao giờ bỏ cuộc
  • Stay strong: mạnh mẽ lên
  • Come on: Tiến lên
  • Keep going: Tiếp tục cố gắng nhé
  • Try one’s best: cố gắng hết sức 
  • Let be happy: Hãy vui vẻ lên
  • Don’t give up: Đừng từ bỏ nhé
  • Do the best you can: Hãy làm tốt nhất những gì bạn có thể làm
  • Everything will be fine: Mọi thứ sẽ ổn thôi 

Fighting là gì? là một kỹ năng quan trọng trong việc tự vệ và giải quyết xung đột. Tuy nhiên, việc sử dụng Fighting đòi hỏi sự cẩn trọng và kiên nhẫn trong việc học và luyện tập. Việc sử dụng kỹ năng Fighting một cách hợp lý và an toàn có thể giúp bạn bảo vệ mình và giải quyết xung đột một cách hiệu quả. Hãy tìm hiểu và phát triển kỹ năng Fighting của bạn để tự tin và an toàn hơn trong cuộc sống.

Đừng quên truy cập vào chuyên mục Luyện thi IELTS của Thành Tây để đón đọc thêm các chia sẻ mới nhất nhé!

Bình luận

Bài viết liên quan: