Bất kỳ ai học tiếng Anh cũng đều quen thuộc với bảng động từ bất quy tắc. Trong tiếng Anh có tới hơn 600 động từ bất quy tắc, nhưng chỉ khoảng 360 từ thông dụng. Việc ghi nhớ chúng hẳn là một khó khăn với nhiều người.
Những bí quyết mà Thành Tây liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn học các động từ bất quy tắc dễ dàng hơn.
Nội dung chính:
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Đúng như tên gọi, động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ không theo quy tắc thông thường là thêm ED.
Ví dụ:
Do có dạng quá khứ là did và dạng phân từ là done.
Ngoài ra có rất nhiều động từ bất quy tắc mà chúng ta sử dụng thường xuyên hơn cả những động từ hợp quy tắc như: be, have, go, say, come, take, get, make, see,…
Mỗi từ có một cách chia khác nhau, không theo quy tắc nào cả nên chỉ có thể luyện tập nhiều thì mới nhớ và áp dụng thành thạo.
Tham khảo các Khóa học IELTS Thành Tây
2. Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
beget | begot | begot | gây ra |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet | bet | cá cược, đánh cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
bless | blest | blest | ban phước |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
beat | beat | beaten | đánh đập |
burst | burst | burst | nổ, vỡ từng mảnh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
clap | clapt | clapt | vỗ tay |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | nắm lấy |
clothe | clad | clad | mặc quần áo |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | trườn |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắn, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fit | fit | phù hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
handwrite | handwrote | handwrote | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hold | held | held | giữ, nắm |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leant | leant | dựa vào |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
melt | melted | molten | làm tan |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quit | quit | quit | bỏ |
read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | resold | resold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear /ʃɪə(r) ; ʃɪr / | sheared | shorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/ | xén lông (Cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | snuck | snuck | trốn, lén |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat | sweat | chảy mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
thrive | throve | thriven | phát đạt, lớn lên |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặng đất |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Tham khảo thêm: Các loại từ trong tiếng Anh
3. Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
3.1. Học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh theo nhóm
Để dễ nhớ hơn và không bị nhầm lẫn các đông từ bất quy tắc bạn có thể phân chia những động từ này thành các nhóm khác nhau.
Ví dụ:
- Nhóm động từ không thay đổi ở cả 3 dạng gồm: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit,…
- Nhóm động từ có dạng nguyên thể và quá khứ phân từ giống nhau gồm: become, come, run,…
- Nhóm động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ giống nhau gồm: built, lend, send, spend,…
Tham khảo các bài viết khác: Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
3.2. Ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc với flashcard
Thêm một cách học từ vựng hiệu quả nữa đó là bạn hãy ghi dạng nguyên thể của từ ở một mặt, mặt còn lại là dạng quá khứ, quá khứ hoàn thành và tự học theo flashcard. Việc lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ giúp bạn ghi nhớ từ hiệu quả.
Ngoài ra, bạn nên ghi cả cách phát âm của từ, như vậy mỗi lần học đến từ nào sẽ đọc to và đặt câu với từ đó. Mỗi ngày bạn đặt mục tiêu cho bản thân phải ghi nhớ 5-10 từ và chỉ sau một thời gian ngắn bạn sẽ nắm vững bảng động từ bất quy tắc một cách đơn giản.
3.3. Học qua các bài hát tiếng Anh
Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học không hề xa lạ. Có rất nhiều bài hát giúp ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc tự nhiên và giúp nhớ lâu hơn nhớ lâu hơn.
Thay vì học các từ đơn lẻ thì học thông qua bài hát giúp bộ não của chúng ta sẽ tiếp thu chậm dễ dàng hơn. Các bài hát tiếng Anh sẽ giúp liên kết các giai điệu vui nhộn, thu hút với các từ và nội dung cần học. Phương pháp này cực kỳ hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng.
Tham khảo: Những bài hát tiếng anh bất hủ hay nhất
3.4. Học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh qua ứng dụng và game online
Có rất nhiều ứng dụng học động từ bất quy tắc hiện nay được đánh giá cao. English Irregular Verbs là một trong những ứng dụng học động từ bất quy tắc mà bạn nên sử dụng. English Irregular Verbs cung cấp cách đọc, cách dùng của các động từ bất quy tắc và những bài kiểm tra tăng phản xạ.
Bên cạnh đó, các game học từ vựng cũng là một lựa chọn hữu ích.
Tham khảo thêm các bài viết khác: Danh động từ trong tiếng Anh và trợ động từ trong tiếng Anh
Trên đây là bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất trong tiếng Anh kèm theo đó là những bí quyết giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả mà thanhtay.edu.vn đã tổng hợp từ chuyên mục Học IELTS. Điều quan trọng là bạn cần luyện tập thường xuyên để thuộc từ vựng một cách tự nhiên. Chúc các bạn học tập tốt!
giá bao nhiêu một cuốn vậy