Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4 kèm đáp án

Bên cạnh ôn tập từ vựng và ngữ pháp thì bài tập cũng là phần không thể thiếu để các em có thể nắm vững được kiến thức. Sau đây Thành Tây sẽ tổng hợp những dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 chi tiết có lời giải chi tiết cho các em có thể dễ dàng ôn tập ở bài viết phía dưới đây.

1. Kiến thức tiếng Anh lớp 4

bài tập tiếng Anh lớp 4
Kiến thức tiếng Anh lớp 4

Từ vựng và ngữ pháp là hai phần quan trọng đối với chương trình học lớp 4. Trước khi đến phần bài tập thì chúng ta cùng ôn tập lại một số điểm ngữ pháp và từ vựng nhé.

Những chủ đề từ vựng của chương trình tiếng Anh lớp 4 sẽ được xoay quanh các chủ đề gần gũi và quen thuộc đối với cuộc sống, xã hội cũng như là thiên nhiên đối với các bé:

  • Địa lý, địa danh
  • Thức ăn, đồ uống
  • Quần áo
  • Nghề nghiệp
  • Môn học
  • Hoạt động thường ngày
  • Ngày tháng
  • Hành động

Bên cạnh đó, trọng tâm của ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 là những mẫu câu đơn giản và thông dụng trong cuộc sống hàng ngày như là lời chào, lời mời, hỏi đáp về những chủ đề khác nhau,…

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4

Sách tiếng Anh lớp 4

2. Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4

bài tập tiếng Anh lớp 4
Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 4

2.1. Nghe và chọn đáp án đúng ở những câu dưới đây

1. What is the name of the teacher?

  • A. Linsey Black
  • B. Lindsey Black
  • C. Lindsay Black

2. What room is the class in?

  • A.Room 13
  • B. Room 12
  • C. Room 11
  • D. Room 10

3. Which floor is the class on?

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • A. 4th floor
  • B. 3rd floor
  • C. 2nd floor
  • D. 1st floor

4. When do the students have this class?

  • A. Monday and Wednesday
  • B. Monday and Tuesday
  • C. Monday and Thursday
  • D. Monday and Friday

5. What time does the class end?

  • A. 4:30 pm
  • B. 4:30 am
  • C. 6 am
  • D. 6 pm

6. Which floor is the office 7b on?

  • A. 4th floor
  • B. 3rd floor
  • C. 2nd floor
  • D. 1st floor

7. What date does the course begin?

  • A. Monday, March 12th
  • B. Monday, March 13th
  • C. Monday, March 13th
  • D. Monday, March 15th

8. What is the name of the book students need?

  • A. British Life and Language Level 1 Student’s Book
  • B. British Life and Language Level 1 Teacher’s Book
  • C. British Life and Language Level 2 Student’s Book
  • D. British Life and Language Level 2 Teacher’s Book

2.2. Nghe và điền từ thích hợp vào ô trống dưới đây

  • Cashier: Next, please! What would you like?
  • Andi: Can I have a (1) ………. , please?
  • Cashier: A cheeseburger or double cheeseburger?
  • Andi: Double cheeseburger, please.
  • Cashier: Anything else?
  • Andi: Yeah, I’d like some (2) ……… cake.
  • Cashier: Would you like a drink?
  • Andi: Yes, can I have an (3) ……….. juice, please?
  • Cashier: OK, so that’s one double cheese (4) …….. , one (5) …….. cake and an (6) ………. juice. What’s your table number?
  • Andi: Table 3. How much is that?
  • Cashier: That’s £8.37, please.
  • Andi: Here you are.
  • Cashier: Thank you. That’s (7) …………  £, and  £1.63 change. Next, please!

2.3. Chọn từ khác loại với những từ còn lại trong những câu dưới đây

Bài 1:

  • A. Eleven
  • B. Twelfth
  • C. Thirteen
  • D. Fourteen

Bài 2:

  • A. Tuesday
  • B. March
  • C. April
  • D. May

Bài 3:

  • A. English
  • B. Vietnamese
  • C. Japanese
  • D. Malaysia

Bài 4:

  • A. House
  • B. Bedroom
  • C. Living room
  • D. Bathroom

Bài 5:

  • A. Pretty
  • B. Banana
  • C. Young
  • D. Amazing

2.4. Chọn câu trả lời đúng nhất cho những câu hỏi dưới đây

1. What is her nationality?

  • A. She’s from Japan.
  • B. She’s Japan.
  • C. I’m from Japan.
  • D. I’m Japanese.

2. How many people are there?

  • A. There are three people.
  • B. There is three.
  • C. There aren’t three.
  • D. There isn’t three.

3. Would you like some lemonade?

  • A. Yes, I can
  • B. No, I please
  • C. Yes, please
  • D. No, I can’t

4. When is your birthday?

  • A. My birthday is on October 27th
  • B. Her birthday is on October 27th
  • C. His birthday is on October 27th
  • D. Your birthday is on October 27th

5. When do you have music?

  • A. I have it on Friday
  • B. I am American
  • C. I have breakfast at 8 am
  • D. I learn how to sing in Music

6. What are they doing?

  • A. They was playing games
  • B. They were playing games
  • C. They is playing games
  • D. They are playing games

7. Where were Matt yesterday?

  • A. He was at home
  • B. He were at home
  • C. He is at home
  • D. He are at home

8. What time do you do homework?

  • A. At 7 pm
  • B. On the second of May
  • C. I think it’s on Monday
  • D. Yes, I can

9. What does your mother do?

  • A. She wants to be a teacher
  • B. She is a teacher
  • C. She likes to be a teacher
  • D. She wishes she was a teacher

10. What’s your favorite food?

  • A. It’s 10 o’clock
  • B. It’s late now
  • C. It’s noodle
  • D. It’s time

2.5. Đọc đoạn văn và trả lời đúng hoặc sai cho các câu hỏi dưới đây

Yesterday, Thanh went to the zoo with her mother and father. She was very happy and excited. Her mother brought some sandwiches and apples for lunch. Her father brought a camera. They went to see the monkeys first. Thanh thought the monkeys were funny. Then they went to see the elephants. The elephants were so big! After having lunch, the family went to see other animals, such as the bears, the lions, the giraffes. In the afternoon, they went home. Everyone was tired but very happy because they had so much fun at the zoo.

1. Thanh went to the zoo with her parents yesterday.

  • A. True
  • B. False

2. Her father brought some sandwiches and apples for lunch.

  • A. True
  • B. False

3. The family went to see the elephants first.

  • A. True
  • B. False

4. The family saw the lions after having lunch.

  • A. True
  • B. False

5. Everyone didn’t feel tired at all.

  • A. True
  • B. False

2.6. Nhìn mẫu quảng cáo dưới đây là trả lời các câu hỏi sau

bài tập tiếng Anh lớp 4
Bài tập tiếng Anh lớp 4
  1. How much are the beige trousers?

……………………………………………………….

  1. What color is the dress?

……………………………………………………….

  1. You buy two white T-shirts. How much are they?

……………………………………………………….

  1. How much is the pink dress?

……………………………………………………….

  1. You have $13.000. What clothes can you buy?

……………………………………………………….

2.7. Sắp xếp trật tự từ trong những câu dưới đây

  1. Bakery/ to/ do/ want/ you/ go/ to/?

……………………………………………………….

  1. Watch/ I/ want/ movie/ a/ to.

……………………………………………………….

  1. P.m/ home/ I/ at/ go/ 4.

……………………………………………………….

  1. The/ want/ bookstore/ why/ you/ to/ go/ do/ to/?

……………………………………………………….

  1. Drink/ my/ apple/ favorite/ is/ juice.

……………………………………………………….

2.8. Điền chữ còn thiếu vào ô trống phía bên dưới đây:

  1. The Kang … roos
  2. Dr … wing
  3. Vietnam … se
  4. Ride a b … ke
  5. Dec … mber
  6. Th … rsday
  7. Play ch … ss
  8. F … rst floor
  9. Cinem ….

2.9. Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây

  1. When is hers birthday?

………………………………………………………

  1. My favorite food are beef.

………………………………………………………

  1. There is books on the table.

………………………………………………………

  1. She have Math and Science on Friday.

………………………………………………………

  1. Yesterday, Layla is at home.

………………………………………………………

  1. What do your father do?

………………………………………………………

  1. What time it is?

………………………………………………………

  1. Where is your from?

………………………………………………………

  1. She can dances and sing.

………………………………………………………

  1. I need to buy a cakes.

………………………………………………………

2.10. Luyện nói với những mẫu câu dưới đây

  1. Where do you usually go on holiday?
  2. When do you usually go shopping?
  3. What is your favorite subject?
  4. What is your like doing in your free time?
  5. What is your favorite food?
  6. What are you going to do this weekend?
  7. When is your birthday?
  8. What does your father/mother do?
  9. What did you do yesterday?
  10. What often do you watch TV?

3. Kết luận

Bài viết trên là tổng hợp chi tiết về các dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 mà các em gặp phải. Bên cạnh việc ôn lại các điểm ngữ pháp và các chủ đề từ vựng, các em hãy làm các dạng bài tập này thật kỹ để có thể dễ dàng đạt điểm 10 nhé.

Bình luận

Bài viết liên quan: