Amazed đi với giới từ gì? Công thức và cách dùng

Khi muốn biểu đạt sự kinh ngạc hay sửng sốt, có lẽ từ đầu tiên bạn nghĩ đến là surprised đúng không? Tuy nhiên, thay vì sử dụng “surprise”, bạn có thể sử dụng từ “amazed”.

“Amazed” là một từ thông dụng và thường được sử dụng trong giao tiếp cũng như trong các bài thi tiếng Anh. Tuy nhiên, từ này thường được kết hợp với nhiều giới từ khác nhau và dễ gây nhầm lẫn. Trong bài viết này, Thành Tây sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi “amazed đi với giới từ gì?” để bạn có thể phân biệt dễ dàng và áp dụng trong giao tiếp.

1. Amazed là gì?

Amaze trong tiếng Anh là một động từ nhưng khi thêm “ed vào sau nó sẽ trở thành hai loại từ:

Amazed đi với giới từ gì?
Amazed là gì

Do đó, động từ “Amaze” mang ý nghĩa làlàm kinh ngạc, làm sửng sốt, khi được thêm “ed” sẽ trở thành tính từ là “amazed”.

Ví dụ:

  • Mark is amazed when going to this castle because it’s so splendid. (Mark ngạc nhiên khi đến với lâu đài này vì nó quá lộng lẫy)
  • I’m amazed by the way my boy crosses the crows and holds my hand. (Tôi mất ngờ bởi cách chàng trai của tôi đi uyên qua đám đông và nắm lấy tay tôi)

2. Amazed đi với giới từ gì?

2.1. Amazed at

Cấu trúc 1:

S + to be + amazed at + somebody/something/doing something (kinh ngạc, sửng sốt về cái gì/điều gì hay chuyện gì đó)
Amazed đi với giới từ gì?
Amazed đi với giới từ at

Ví dụ:

  • Tiana was totally amazed at her son when he won this competition. (Tiana hoàn toàn kinh ngạc vì con trai của cô ấy khi cậu bé thắng trận đấu này)
  • They are amazed at the price because it’s getting higher too fast. (Họ sửng sốt về giá cả vì nó trở nên cao hơn quá nhanh)
  • My brother is amazed at me in the picture I posted on facebook. (Anh trai tôi ngạc nhiên về tôi trong những tấm ảnh mà tôi đăng lên facebook)

Cấu trúc 2: 

S + to be + amazed at + how + S+ V (ai đó cảm thấy sửng sốt về cách mà người khác làm gì đó)

Ví dụ:

  • I was amazed at how my brother got the highest mark in the match. (Tôi đã không khỉ sửng sốt làm thế nào em trai tôi đạt được điểm cao nhất trong trận đấu)
  • All teachers are amazed at how their students completed this really hard extra assignment. (Tất cả giáo viên sững sờ vì làm thế nào học sinh của họ có thể làm được bài tập làm thêm cực khó này)

2.2. Amazed by

Công thức Amazedđi với giới từ by:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
S + to be + amazed by + somebody/something/doing something (Kinh ngạc, sửng sốt vì điều gì/cái gì/ làm cái gì)
Amazed đi với giới từ gì?
Amazed đi với giới từ by

Ví dụ:

  • We are constantly amazed by the quality influences’s product. (Chúng tôi luôn ngạc nhiên bởi chất lượng sản phẩm của những người nổi tiếng)
  • We were amazed by Tom’s sacrifice. (Tôi đã bị ngạc nhiên bởi sự hy sinh của Tom)
  • I was totally amazed by her IQ. (Tôi đã hoàn toàn ngạc nhiên bởi IQ của cô ấy)

2.3. Amazed to

Công thức Amazed đi với giới từ to:

S + to be + amazed to see/find/learn/discover + something Hoặc That + mệnh đề (Sửng sốt khi nhìn thấy/tìm thấy/học được/phát hiện sự vật/sự việc nào đó)
Amazed đi với giới từ gì?
Amazed đi với giới từ to

Ví dụ:

  • Mike was amazed to see his interview result. (Mike đã sửng sốt khi thấy kết quả phỏng vấn của anh ấy)
  • My uncle is amazed to find that most of his fruit in the garden is burglarized. (Chú của tôi sững sờ khi nhận ra tất cả trái cây trong vườn đã bị trộm)

3. Những cấu trúc khác với “Amazed”

Amazed đi với giới từ gì?
Những cấu trúc khác với “Amazed”

Công thức:

S + to be + amazed + that + mệnh đề(cảm thấy sửng sốt khi điều gì đó diễn ra)

Ví dụ:

  • I was amazed that she lied to me. (Tôi đã ngạc nhiên vì cô ấy đã nói dối tôi)
  • I am still amazed that my brother can do it. (Tôi vẫn còn kinh ngạc vì em trai tôi có thể làm điều đó)

4. Bài tập vận dụng

1. My cat was amazed ____ his owner when seeing him after a long time.

 a. in

 b. at

 c. about

 d. with

2. May has been amazed so hard ____ the scholarship from RMIT university.

 a. at

 b. on

 c. under

 d. against

3. My class is amazed ____ the presents they got from foreign French teacher. They are stickers of their favorite characteristic.

 a. off

 b. in

 c. about

 d. by

4. People in the past were amazed ____ the Earth is a circle.

 a. that

 b. of

 c. about

 d. with

5. May is very amazed ___ discover that her favorite food – junk food can cause cancer.

 a. that

 b. at

 c. to

 d. along

6. My friends are amazed to ____ good weather during her holiday.

 a. see

 b. at

 c. eat

 d. see

7. Tiana’s cute dog is amazed to ___ new puppy. He’s very happy then.

 a. touch

 b. smell

 c. see

 d. with

8. Mark’s girlfriend was amazed ____ his marriage proposal.

 a. by

 b. with

 c. about

 d. that

9. Her parents are amazed ___ she is going to study abroad.

 a. by

 b. at

 c. see

 d. that

10. My teacher is amazed ___ I can do this test so well.

 a. that

 b. how

 c. see

 d. at

11. I am amazed at ___ my young brother learning our house because he is lazy.

 a. see

 b. by

 c. learn

 d. how

12. I was amazed to ____ the thief who was in my class and stole my smartphone.

 a. by

 b. at

 c. find

 d. tha

13. Every student in my class was amazed to ___ going to DaLat for the first time. They’re so wonderful and extraordinary.

 a. by

 b. study

 c. find

 d. that

14. All of us are so amazed ___ raining because we are going to play soccer outside. It lets us down so much.

 a. by

 b. at

 c. find

 d. that

5. Kết luận

Bài viết trên là tổng hợp về cấu trúc cũng như cách dùng của Amazed. Cùng với đó là giải đáp cho các bạn Amazed đi với giới từ gì. Đừng quên lưu lại bài viết để ôn tập và để lại bình luận phía bên dưới nếu các bạn có những thắc mắc cần được giải đáp nhé.

Bình luận

Bài viết liên quan: