Phrasal verb with pick – Các cụm động từ với Pick phổ biến

Phrasal verb with Pick cụm động từ vô cùng phổ biến được dùng rộng rãi ở các bài thi, kiểm tra. Vậy Phrasal verb with Pick là gì? Ý nghĩa? Cách sử dụng của cụm động từ này là gì? Hãy cùng Thành Tây tìm hiểu thông qua bài viết ở phía bên dưới đây nhé.

1. Phrasal verb with Pick là gì?

Phrasal verb with Pick là gì
Phrasal verb with Pick là gì?

Trong tiếng Anh, Pick mang ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh của câu, nhưng thông thường Pick thường mang ý nghĩa là “sự lựa chọn”.

2. Các cụm Phrasal verb with Pick phổ biến

Phrasal verb with Pick là gì
Các cụm Phrasal verb with Pick phổ biến
  1. Pick apart: phê bình, tìm lỗi

Ví dụ:

  • Let me pick apart a few of the points Peter makes. 
  • May was picked apart by her leader for not preparing the project properly. 
  1. Pick at: ăn một cách miễn cưỡng hay khắc phục.

Ví dụ:

  • Paula could only pick at his breakfast, forcing down a mouthful or two.
  • Find your weakness and pick at them.
  1. Pick on: quấy rầy, làm phiền, trêu chọc người nào đó.

Ví dụ:

  • Jimmy always pick on his leader when anything goes wrong
  • Why does Mark always pick on me to do the easy tasks?
  1. Pick out: lựa chọn

Ví dụ:

  • Let’s pick out the best bag from the store.
  • We couldn’t pick out any different points.
  1. Pick up: nhặt, lấy thứ gì đó.

Ví dụ:

  • Can I pick up on your first idea again, please?
  • When you’re in a bookstore could you pick up the books I ordered?
  1. Pick up after: dọn dẹp mớ hỗn độn mà người nào đó gây ra.

Ví dụ:

  • Mike must pick up after the mess caused by his son.
  • The organization must pick up after the garbage caused by the people.
  1. Pick up on: sửa cho ai đó khi họ sai.

Ví dụ:

  • Please pick up on the project for me if there are any problems.
  • Mike picks up on his brother’s words.
  1. Pick off: nhắm vào cái nhân để thay đổi tập thể.

Ví dụ:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • There were many students against the policy, but the school picked off the teachers.
  • Pick off: bắn người/ động vật được chọn ra khỏi nhóm, đặc biệt là khoảng cách xa.

Ví dụ:

  • I can pick the target shot off as a long distance. 
  • Pick off: thu gom, thu nhập.

Ví dụ:

  • We pick off bottles and go to the crap shop to sell it. 
  • Pick off: tách cái này ra khỏi cái kia khi hai vật đang được gắn lại với nhau.

Ví dụ:

  • You need to pick the wrap off before you do the food processing. 
  1. Pick through: tìm kiếm thứ gì đó hay làm rối loạn cái gì đó.

Ví dụ:

  • The Police have been picking through the accident scene for clues.
  • We are picking through the wreckage, searching for survivors. 

Bài viết này là tổng hợp về chi tiết ý nghĩa cũng như cách dùng của Phrasal verb with Pick trong tiếng Anh mà chúng tôi muốn chia sẻ đến cho các bạn. Mong rằng bài viết này có thể giúp các bạn hiểu thêm về cụm động từ này.

Bình luận

Bài viết liên quan: