Phrasal verb hay còn gọi là cụm động từ là phần ngữ pháp gây khó găng cho người học vi số lượng từ nhiều và dễ gây ra nhầm lẫn. Vì thế chúng tôi đã lọc ra 50 phrasal verb phổ biến trong tiếng anh trong bài biết dưới đây.
Nội dung chính:
1. Phrasal verb là gì?
Phrasal verb (Cụm động từ) là sự kết hợp giữa một động từ với 1 hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là trạng từ (adverb) hoặc giới từ (preposition). Thông thường, sau khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của cụm động từ sẽ thay đổi hoàn toàn. Chẳng hạn, “give up” (từ bỏ) là một phrasal verb, được tạo thành bằng cách kết hợp động từ “give” với giới từ “up”.
Ví dụ:
- The weather is picking up lately, isn’t it? (Thời tiết có vẻ tốt hơn rồi nhỉ)
- Can you pick up my friend after football practice? (Bạn có thể đón bạn của tôi sau buổi tập bóng được không)
Thực tế, phrasal verb sử dụng phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Các phrasal verb rất quan trọng trong tiếng Anh bởi chúng tạo ra nhiều ý nghĩa khác nhau và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì thế, để có thể sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ thì bạn nhất định học được các phrasal verb thường gặp trong bài viết này nhé.
2. 50 Phrasal verb phổ biến trong tiếng Anh
Back down | Ngừng làm điều gì đó hay ngưng thừa nhận điều gì vì mọi người phản đối bạn. Ví dụ: If we keep protesting the new city taxes, the mayor will back down. |
Blow up | HủyVí Because of the pandemic, we had to call off our wedding. |
Break down | Đề cập một điều gì đó Ví He’s still very sad about his divorce, so don’t bring it up. |
Bring up | Nhìn thấy hay gặp người nào đó bất ngờ Ví She was shopping today and she bumped into her old primary school teacher! |
Bump into | Nhìn thấy hay gặp người nào đó bất ngờ Ví dụ:She was shopping today and she bumped into her old primary school teacher! |
Call off | Hủy Ví dụ: Because of the pandemic, we had to call off our wedding. |
Check on | Đảm bảo rằng người nào đó an toàn/ổn. Ví dụ: My friend broke her leg and she’s stuck inside. I check on her every day. |
Check out | Kiểm tra về cái gì đó để có được thông tin của nó.Ví dụ:Before we decide on that flat, we should check out the neighborhood. To pay your bill and leave (usually a hotel) Ví dụ: Have you packed yet? We have to check out by 11 a.m. |
Check with | Để hỏi ai đó nếu cái gì là ổn hay cho phép. Ví dụ: I’m pretty sure I can come to your house. I just have to check with my dad. |
Come across | Bất ngờ tìm thấy điều gì đó. Ví dụ: When I was cleaning my room, I came across my old photo album. Nhìn thấy một cách nhất địnhVí dụ:I’m sure he’s great, but he always comes across as an unfriendly person. |
Come back | Trở lại Ví dụ: We had a lovely visit. We’ll come back soon! |
Come in | Đi vào Ví dụ: You don’t need to knock – just come in! |
Come up with | Suy nghĩ về một kế hoạch hay ý tưởng Ví dụ: Have you come up with a good idea for our group project? |
Cut down | Làm một cái gì đó ngã xuống bằng cách cắt ở gốc. Ví dụ: To build this housing complex, they had to cut down hundreds of trees. Làm hay giảm sử dụng cái gì đó Ví dụ:I’m feeling rather nervous lately – I think I need to cut down on coffee. |
Drop by | Ghé chơi. Ví dụ: I’ll be home all day. You can drop by for tea whenever you’re free. |
Drop off | Đưa một cái gì đó hay một người nào đó đến một nơi đặc biệt Ví dụ: You forgot your jacket in my car. I’ll drop it off at your house later. |
Ease up on | Trở nên ít nghiêm ngặt hơn về một cái gì đó Ví dụ: When I was younger, my mom didn’t let me see my friends on weeknights, but she’s eased up on her rules lately. |
Fall apart | Chia thành những miếng nhỏ Ví dụ: I think I finally need to get new shoes – these ones are falling apart.Ngừng hoạt động tốt do nhiều vấn đềVí dụ:When they couldn’t agree on a fair price, the business deal fell apart. |
Fall down | Sụp đổ và rơi xuống đất Ví dụ: That big storm last night caused the old tree in our garden to fall down. |
Find out | Tìm ra Ví dụ:I did a DNA test and found out that I have a brother! |
Get along | Có một mối quan hệ tốt, thân mật với người nào đó Ví dụ: My brother and I never fought when we were growing up. We always got along with each other. |
Get away | Trốn thoát Ví dụ: The police almost caught the bank robber, but he got away. Đi nghỉ dưỡng Ví dụ: I really need to get away for a week. Work has been very stressful lately. |
Get by | Sống sót qua hoàn cảnh khó khăn Ví dụ: We don’t have a lot of money for food, but we’ll get by. |
Get over | Hồi phục sau trải nghiệp tiêu cực hay bệnh tật Ví dụ: I know she’s mad at you now, but she’ll get over it. |
Get up | Đứng dậy Ví dụ: Can you please get up? I think you’re sitting on my glasses.Rời khỏi giường vào buổi sáng/sau khi ngủVí dụ:I always get up at 7 a.m. – even on Saturdays. |
Give away | Tặng miễn phí thứ gì đó cho người khác Ví dụ: None of these dresses fit me anymore. I think I’m going to give them away. Cung cấp thông tin về một cái gì đó nên giữ bí mật Ví dụ: This farewell party is supposed to be a surprise. Don’t give away the secret! |
Give in | Cuối cùng đồng ý với yêu cầu của người nào đó sau khi từ chối một thời gian. Ví dụ: Our kids have been asking us for a puppy for six months. We finally gave in and got them one. |
Give up | Ngừng làm việc gì đó vĩnh viễn Ví dụ: My health is getting worse. I need to give up drinking. Ngừng cố gắng Ví dụ: We’ve been working on this math problem for an hour. I give up! |
Go ahead | Bùng nổ Ví dụ: That truck crashed into the building and blew up! To lose your temperVí dụ:He was annoying me so much that I blew up at him. |
Go out | Bùng nổ Ví dụ: That truck crashed into the building and blew up! To lose your temperVí dụ:He was annoying me so much that I blew up at him. |
32. Grow up | Trưởng thành Ví dụ: When I grow up, I want to be a biologist. |
33. Hang on | Chờ trong một khoảng thời gian ngắn Ví dụ: Can you hang on for two minutes? I just need to finish writing this email, then I’ll be ready to go.Giữ chặt một cái gì đó Ví dụ: This boat ride will be a little bumpy – hang on! |
34. Kick out | Buộc ai đó rời khỏi một nơi Ví dụ: She was so angry at her teenage son that she kicked him out of the house! |
35. Let in | Cho phép ai đó vào nơi nào đó Ví dụ: Let me in the house! It’s freezing out here! |
36. Look after | Quan tâm đến cái gì đó hay ai đó Ví dụ: Can you look after my plants while I’m on holiday next month? |
37. Look for | Cố gắng tìm kiếm cái gì đó Ví dụ: We’ll leave in a minute. Help me look for my keys! |
38. Look up | Tìm kiếm thông tin (thường là trong sách hay online) Ví dụ: I want to try that new Japanese restaurant. Can you look up their menu online? |
39. Make up | Trở nên thân thiện với người nào đó lần nữa hay tha thứ cho họ sau bất đồng hoặc tranh chấp. Ví dụ: You two haven’t spoken to each other in three weeks! When are you going to make up? |
40. Pay back | Trả lại số tiền đã mượn cho ai đó Ví dụ: Can I borrow some money for lunch? I’ll pay you back tomorrow. Để trả thù Ví dụ: I can’t believe she ate all the biscuits I made! I’ll pay her back for this! |
41. Pick up | Nâng cái gì đó lên khỏi bề mặt Ví dụ: My dog has got so big! He’s too heavy for me to pick up now.Để đi đâu đó và thu hoạch cái gì ai ai Ví dụ: Let’s go to the cinema in one car – I’ll pick you up at 8 o’clock.Để cải thiện hoặc tăng Ví dụ: Business was slow last year, but sales are finally picking up! |
42. Put off | Hoãn làm cái gì đó Ví dụ: I know I should clean my bathroom, but I’ve been putting it off for weeks. |
43. Put on | Bắt đầu mặc gì đó Ví dụ: If you want to play outside in the snow, make sure to put on a coat. |
44. Put up with | Chịu đựng cái gì đó Ví dụ: The neighbor’s dog barks all night long, but I put up with it because I love my house. |
45. Run out | Không còn gì nữa Ví dụ: Oh, no! Why didn’t you tell me we ran out of coffee? |
46. Take off | Rời khỏi nơi nào đó ngay lập tức Ví dụ: He didn’t even say goodbye. He just took off!Đi vào không khí (dùng cho máy bay) Ví dụ: Our flight is taking off at 2 p.m. so we need to be at the airport by 11 a.m.Tháo ra cái gì đó (giống như một mặt hàng quần áo) Ví dụ: I can’t wait to get home and take off these tight shoes! |
47. Turn on | Để làm cho một cái gì đó bắt đầu làm việc, kích hoạt Ví dụ: It’s getting dark; let’s turn on the lights. |
48. Turn up | Tăng âm lượng, nhiệt độ, ánh sáng Ví dụ: This is my favourite song! Turn it up! Xuất hiện đột ngột Ví dụ: Would you believe our cat turned up after being lost for six months? |
49. Wait up | Tỉnh táo vì bạn đang chờ đợi cái gì hay người nào đó Ví dụ: I’ll be home late tonight. You don’t have to wait for me. |
50. Watch out | Cẩn thận với nguy hiểm (Thường được nói như lời cảnh báo) Ví dụ: Watch out! There’s a car coming! |
3. Kết luận
Vừa rồi chúng ta đã cùng nhau điểm qua 50 Phrasal verb phổ biến trong tiếng Anh, Thành Tây hi vọng qua bài chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình ôn luyện tiếng anh của mình