25+ cụm động từ Phrasal verb with Have thông dụng

Trong tiếng Anh, chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp “have” ở văn nói và cả văn viết. Vậy các bạn có biết Phrasal verb with Have là gì? Ý nghĩa và cách dùng của Phrasal verb with Have như thế nào? Tất cả sẽ được Thành Tây giải đáp ở bài viết phía dưới đây.

1. Have là gì?

Phrasal verb with Have
Have là gì?

Trong tiếng Anh, “Have” đóng vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính ở trong câu và mang chức năng giống với “Do”. Dưới đây là những Phrasal verb with Have thường được sử dụng trong tiếng Anh.

2. #25+ cụm động từ Phrasal verb with Have thông dụng

Phrasal verb with Have
#25+ cụm động từ Phrasal verb with Have thông dụng
  1. Have against: không thích, không đồng ý hay giữ mối thù hận.

Ví dụ:

  • Mark  has nothing against their proposals.
  1. Have around: Giải trí cho ai đó ở trong nhà của bạn.

Ví dụ:

  • Peter had the neighbors around for dinner last night.
  1. Have down as: nghĩ về người nào đó hay cái gì đó bằng một cách cụ thể

Ví dụ: 

  • I had him down as a liberal, but I was very wrong.
  1. Have in: 
  • Có nguồn cung cấp cái gì đó ở một nơi cụ thể.

Ví dụ:

  • Do we have any meat in?
  • Để ai đó làm việc gì đó

Ví dụ:

  • Kay and Jimmy  had the decorators in last month.
  • Giải trí cho ai đó ở trong nhà của bạn

Ví dụ:

  • We had them in last night for dinner.
  1. Have it away: quan hệ tình dục với người nào đó, đặc biệt là mối quan hệ bình thường.

Ví dụ: 

  • She had it away with my brother.
  1. Have it in for: giữ mối hận thù

Ví dụ:

Nhập mã THANHTAY20TR - Giảm ngay 20.000.000đ học phí cho KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • She had it in for me since I beat him last month.
  1. Have it out with: thảo luận hay tranh luận về một vấn đề để cải thiện tình huống.

Ví dụ:

  • I’d been worried for ages, so I decided to have it out with Mark.
  1. Have off: nghỉ làm

Ví dụ:

  • I had a couple of days off last week for a health check.
  1. Have on
  • Mặc, vẫn mặc

Ví dụ:

  • What did Mark have on at the party?
  • Bật thiết bị điện tử

Ví dụ:

  • I have my television on all the time.
  • Sắp xếp

Ví dụ:

  • Paula has a lot of meetings on next months.
  • Trêu chọc, lừa dối.

Ví dụ:

  • They said they’d failed, but they were having my friend on.
  • Sở hữu tại thời điểm cụ thể.

Ví dụ:

  • I haven’t any more on me, but I can get some from the ATM.
  • Biết điều gì về ai đó có thể làm hại họ.

Ví dụ:

  • I have a lot on  Beck because we used to work together.
  1. Have over: tiếp khách

Ví dụ:

  • Shall we have May and Jan over for dinner?
  1. Have round: Giải trí cho ai đó ở trong nhà của bạn

Ví dụ:

  • I had a few round last week.
  1. Have up: Làm ai đó xuất hiện trước tòa

Ví dụ: 

  • They had him up for armed robbery.
  1. Have a try/go: thử

Ví dụ: 

  • She explains what to do and then you can have a go/try.
  1. Have a problem: gặp vấn đề, khó khăn

Ví dụ:

  • Ask the leader if you have any problems with the tasks.
  1. Have a look: ngắm nhìn

Ví dụ:

  • My mother wanted to have a look at what we were doing.
  1. Have a party: tổ chức tiệc

Ví dụ:

  • Let’s have a party at the end of internship.
  1.  Have fun/ good time: vui vẻ

Ví dụ:

  • I’m sure she’ll have fun when love me.
  1. Have a feeling: cảm giác rằng

Ví dụ:

  • I have a feeling that my boyfriend cheated on me.
  1. Have an experience: trải nghiệm

Ví dụ:

  • I had a good experience last week.
  1. Have a dream/ nightmare: mơ/ gặp ác mộng.

Ví dụ:

  • I had a nightmare last week.
  1. Have difficulty (in) (doing something): gặp khó khăn

Ví dụ:

  • May had difficulty understanding what to do on this task.
  1. Have a conversation/ chat: nói chuyện

Ví dụ:

  • I hope we’ll have time to have a conversation after the breakup.
  1. Have a break: giải lao

Ví dụ:

  • Let’s have a break when the sun goes down.
  1. Have an argument/ a row: cãi nhau/ tranh luận.

Ví dụ:

  • We had an argument/ a row about this presentation.
  1. Have an accident: gặp tai nạn

Ví dụ:

  • Paul had an accident last week but he is OK now.

3. Kết luận

Bài viết trên là chi tiết về ý nghĩa cũng như cách sử dụng phù hợp với từng ngữ cảnh của Phrasal verb with Have mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Đừng quên bỏ lại bình luận phía bên dưới bài viết nếu các bạn gặp những thắc mắc về Phrasal verb với Have nhé.

Bình luận

Bài viết liên quan: