Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 đa phần là những dạng cơ bản về Nghe, Nói và Viết. Bởi đa phần các em đều mới tập làm quen với ngoại ngữ. Sau đây là tổng hợp về những dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 và lời giải chi tiết nhất.
Nội dung chính:
1. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1
Những dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 đều là những bài đơn giản để các em có thể làm quen với một ngôn ngữ mới thông qua việc phát âm, ngữ pháp, và từ vựng theo chủ đề. Những dạng bài tập này đa phần được chia thành 3 dạng chính đó là: nghe, nói và viết.
1.1. Bài tập nghe (listen)
Ở phần nghe, các em thường gặp ba dạng bài tập chính đó là:
Listen and tick/ point: nghe và tích chọn vào đáp án đúng
Listen and circle: nghe và khoanh tròn đáp án đúng
Listen and say/ repeat: nghe và lặp lại
Bên cạnh đó, các em còn có thể gặp những dạng bài tập nghe khác như: Look and Listen (Nhìn và nghe) và Listen and Chant (Nghe và đọc thầm).
1.2. Bài tập nói (Speaking)
Ở bài tập nói chúng ta có hai dạng dạng bài chính cho trẻ và các trò chơi
Point and say: nói theo tranh/ nói theo mẫu
Let’s talk: luyện nói theo mẫu có sẵn
Project – trò chơi: tìm điểm khác nhau và nói, tô màu cho tranh và nói thật to
1.3. Bài tập viết (Writing)
Ở dạng bài tập viết sẽ giúp trẻ luyện viết chữ cái như bảng chữ cái tiếng Việt và tập viết những từ, cụm từ ngắn trong tiếng Anh. Trong phần này thường được kết hợp hai kỹ năng Nghe và Nói trên cùng 4 dạng bài tập chính.
Look and match: nối tranh theo từ vựng đã cho
Look and trace: nhìn và tô lại chữ cái theo mẫu
Ở dạng bài này, các em sẽ tập tô theo nét đứt khúc đã được in sẵn để hoàn thành chữ cái hay từ được yêu cầu. Một số bài sẽ có thêm yêu cầu trẻ viết đúng từ vựng mô tả hình ảnh kèm theo và đọc lớn từ đó
Look and write: hoàn thiện từ vựng theo mẫu tranh
Listen and write: nghe và viết lại chữ cái hay từ được nhắc đến
Ở bài tập này, các em được nghe nhân vật trong đĩa CD đọc mẫu, sau đó viết lại những chữ cái hay từ mà đĩa đã đọc. Đôi lúc, bài tập có kết hộ nhìn tranh, nghe và viết.
Tham khảo: 100+ Từ vựng tiếng Anh lớp 1 thông dụng nhất
2. Tổng hợp những bài tập tiếng Anh lớp 1 theo từng dạng
Ở phần này, chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn bài tập tiếng Anh lớp 1 dựa theo những dạng nói trên. Toàn bộ những bài tập này đều được sưu tầm dựa theo chương trình sách mới bao gồm: kết nối tri thức, Cánh diều và chân trời sáng tạo. Các bậc phụ huynh có thể download file bài tập đầy đủ ở phía bên dưới nhé.
2.1. Bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 1 theo kỹ năng
Sau đây là những bài tập tiếng Anh lớp 1 thuộc chương trình mới tổng hợp đầy đủ 3 kỹ năng trong cùng một bài.
Bài 1: nhìn tranh và tích vào đáp án đúng
Hướng dẫn: Các em hãy nhìn vào bức tranh phía bên trái và các từ vựng đã cho ở phía bên phải, sau đó tìm từ tương ứng với hình ảnh và đánh dấu “X” vào ô đáp án đúng.
Bài 2: Đếm và viết lại số lượng theo như ảnh
Hướng dẫn: các em hãy nhìn vào ảnh và đếm số lượng hình hay quả có ở mỗi ô, sau đó điền từ tiếng Anh của số đó vào phần phía bên dưới.
Bài 3: Tô theo mẫu. Viết và đọc lớn
Hướng dẫn: các em hãy tô chữ theo các nét đã có sẵn. Sau đó hãy viết từ tiếng Anh tương ứng với hình ảnh đã cho và đọc to từ đó lên nhé.
Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Hướng dẫn: Quan sát những từ bên phải và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất với hình ảnh gợi ý ở bên trái của mỗi câu.
Bài 5: Nhìn ảnh và khoanh tròn vào đáp án đúng
Hướng dẫn: Đây là bài tập tiếng Anh lớp 1 có chủ đề về cơ thể. Hãy khoanh tròn vào đáp án tương ứng với hình ảnh bộ phận đã cho sẵn.
Bài 6: Nhìn tranh điền từ. Đọc và tô màu
Hướng dẫn: Quan sát tranh ở phía bên dưới và nhìn chữ cái đầu ở mỗi câu kết hợp cùng bảng từ vựng đã cho để hoàn thiện từ đó. Kế đến, hãy dịch vế thứ hai ở mỗi câu để biết màu của đồ vật được nói đến, cuối cùng là tô màu cho đồ vật để hoàn thiện bức tranh.
Bài 7: Nhìn ảnh và tích chọn vào đáp án đúng
Hướng dẫn: Nhìn tranh, quan sát màu và chọn từ mô tả tương ứng với màu sắc đó
Bài 8: Điền chữ cái thích hợp theo ảnh
Hướng dẫn: Nhìn vào tranh đọc tên sự vật, sau đó điền chữ cái còn thiếu vào ô trống để hoàn thành từ vựng mô tả tương ứng với tranh.
Bài tập ngữ pháp của tiếng Anh lớp 1
Sau đây là những bài tập tiếng Anh đã được tổng hợp dựa theo sách bài tập cũng nhue phiếu bài tập cuối cùng của các em. Dạng bài tập về ngữ pháp sẽ bao gồm điền từ,sắp xếp, nối câu phù hộ với trình độ tiếng Anh của các em học sinh lớp 1.
Bài 9: Điền a hay an thích hợp vào ô trống
Bài 10: Câu nào là câu đúng?
Hướng dẫn: Đọc những câu đã cho và kiểm tra câu nào đúng với cấu trúc và sau đó tích vào ô tròn ở phía bên phải.
Bài 11: Điền từ thích hợp vào ô trống theo hình gợi ý
Hướng dẫn: Hoàn thành câu bằng cách nhìn vào hình phía bên phải và điền a/an + từ vựng thích hợp vào dấu ba chấm.
Bài 12: Điền từ thích hợp để hoàng thành bài giới thiệu về bản thân
Hướng dẫn: Dựa vào mẫu đã cho sẵn, các em hãy điền những thông tin thích hợp đã hoàn thành bài giới thiệu bản thân
.
Bài 13: Đọc và viết lại câu trả lời cho sẵn tương ứng
Hướng dẫn: Điền các mẫu câu chào hỏi, hỏi về tên tuổi,…để trả lời cho những câu hỏi đã cho sẵn.
Bài 14: Điền this/that vào ô trống
Bài 15: Điền am/is/are sao cho phù hợp vào ô trống
Những dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 dạng trò chơi
Bên cạnh những dạng bài được học ở lớp, có một số bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 1 còn được biên soạn ở dạng trò chơi nhằm tăng sự tập trung, chú ý và duy trì hứng thú.
Bài 16: Trò chơi ô chữ
Bài 17: Tìm điểm khác sau giữa hai bức ảnh
Bài 18: Nhìn ảnh và ghép những từ tương ứng
3. Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 1
Bài 1:
Sharpener: gọt bút chì (Hình 3 ) Pencil: bút chì (Hình 1) Scissors: cái kéo (Hình 2) Book: quyển sách (Hình 2) Notebook: quyển vở (Hình 3) Rubber: cục tẩy (Hình 1) | Ruler: thước kẻ (Hình 2) Pen: bút mực (Hình 2) Crayon: bút sáp màu (Hình 1) Glue: keo dính (Hình 3) Bag: cặp sách (Hình 1) |
Bài 2:
Tranh 1:
1. 7 – seven 2. 8 – eight 3. 3 – three 4. 4 – four 5. 6 – six | 6. 2 – two 7. 9 – nine 8. 5 – five 9. 1 – one |
Tranh 2:
1. 6 – six 2. 9 – nine 3. 1 – one 4. 4 – four 5. 7 – seven | 6. 2 – two 7. 8 – eight 8. 5 – five 9. 3 – three |
Bài 3: Tô theo mẫu
A – apple B – ball C – cow D – duck E – elephant F – fish G – girl H – handI – ice cream J – jar K – key L – leaf M – moon | N – net O – octopus P – pig Q – queen| R – russia S – strawberry T – train U – umbrella V – vase W – wheel X – xylophone Y – Z – zebra |
Bài 4:
1. bag 2. pen 3. notebook 4. bird 5. dog 6. pencil 7. blue | 8. x 9. pink 10. elephant 11. red 12. doll 13. car 14. green | 15. train 16. egg 17. kite 18. eraser 19. goat 20. tiger 21. cat |
Bài 5:
face | nose | eye | arm |
hand | foot | head | shoulder |
toe | leg | mouth | hair |
teeth | finger | ear | thumb |
Bài 6:
1. Dịch: Đó là 1 cây bút chì màu. Nó màu hồng.
2. ruler. Dịch: Đó là 1 cái thước kẻ. Nó màu đỏ.
3. notebook. Dịch: Đó là 1 cuốn sổ tay. Nó màu xanh nước biển.
4. pencil. Dịch: Đó là 1 chiếc bút chì. Nó màu xám.
5. book. Dịch: Đó là 1 quyển sách. Nó màu xanh lá cây.
6. chair. Dịch: Đó là 1 chiếc ghế. Nó màu vàng.
Bài 7:
ĐÁP ÁN | |||
pink | green | red | purple |
yellow | white | brown | black |
orange | blue | grey |
Bài 8:
eraser: tẩy | pencil: bút chì |
pen: bút mực | pencil sharpener: gọt bút chì |
bag: cặp sách | pencil case: hộp bút chì |
book: quyển sách | marker: bút dạ |
crayon: bút sáp màu | stapler: dập ghim |
Bài 9:
1. an2. an3. an4. a5. a6. a | 7. a8. an9. a10. a11. an12. a | 13. an14. a15. a16. an17. a18. an | 19. a20. a21. an22. a23. an24. an |
Bài 10:
Các câu đúng: 2, 3, 7, 8, 10, 11, 12, 18, 19, 22, 23
Bài 11:
1. a flower 2. a desk 3. an ear 4. a sheep 5. a lemon 6. a spindle 7. an egg | 8. an elephant 9. an apple 10. a book 11. a panda 12. an igloo 13. an umbrella 14. a broom |
Bài 12:
Gợi ý điền thông tin:
Tên của tôi là __________________.
Sinh nhật của tôi là __________________ .
Tôi __________________ tuổi.
Tôi là __________________. (trai/ gái)
Tôi đang học ở __________________ (trường học)
Tôi đang học ở __________________ (lớp)
Loại quả yêu thích của tôi là __________________.
Loại rau củ yêu thích của tôi là __________________.
Màu yêu thích của tôi là __________________.
Bạn thân nhất của tôi tên là __________________.
Môn học yêu thích của tôi là __________________.
Sở thích của tôi là __________________.
Tôi muốn trở thành __________________.
Bài 13:
I’m okay.
Hi!
See you!
My name is Sindy
Spell your name, please.
I’m nine years old.
Bài 14:
1. this
2. that
3. that
4. this
Bài 15:
1. is 2. is 3. are 4. is 5. are | 6. are 7. am 8. am 9. is 10. is |
Bài 16:
Hình 1 | 3. chữ O | 4. chữ O | 5. chữ O |
Hình 2 | 1. chữ N | 2. chữ F | 3. chữ N |
Bài 17:
Các điểm khác nhau: quyển sách, cái chén, cái bánh ngọt, quả bóng.
Bài 18:
- Grandfather
- Pet
- Brother
- Baby
- Mum
- Dad
- Aunt
- Uncle
4. Kết luận
Bài viết trên là tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 1 và lời giải chi tiết dựa vào bộ sách mới chi tiết nhất. Các em hãy ôn tập từ vựng, ngữ pháp cũng như làm các dạng bài tập để có thể nắm rõ các kiến thức hơn nhé.