Phrasal verb with Let là cấu trúc thường được dùng trong tiếng Anh. Đây là những cụm từ thường xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp hàng ngày. Vậy phrasal verb with Let có ý nghĩa là gì và cách dùng của nó trong từng ngữ cảnh là như thế nào, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu ở bài biết phía dưới đây nhé.
Nội dung chính:
1. Phrasal verb with Let là gì?
Trong tiếng Anh, “Let” có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau ở những ngữ cảnh khác nhau. “Let” mang ý nghĩa là “cho phép” nếu có vai trò là một động từ.
Ví dụ:
- My father lets me watch movies until 12 pm on the weekend.
Ba tôi cho phép tôi thức để coi phim đến 12 giờ tối vào cuối tuần.
2. Các loại Phrasal verb with Let phổ biến trong tiếng anh
Cùng Thành Tây điểm qua 14 dạng Phrasal verb with Let phổ biến trong tiếng anh!
Let down | Cho phép xuống | Ví dụ:They let down the rope and I fastened it to the basket. |
Let down | Làm thất vọng; phản bội hay thất bại với người nào đó | Ví dụ:I promised him I would meet him there, and I will not let him down. |
Let in | Hãy để ai đó hay cái gì đó vào | Ví dụ:He opened the window to let in air. |
Let in on | Tiết lộ thông tin với người nào đó; để nói với người nào đó một bí mật hay chia sẻ thông tin đặc quyền. | Ví dụ:Do you think we would let him in on the shortcut? |
Let off | Nguyên nhân gây phát nổ hay công khai; phát hành | Ví dụ:Stand back when you let off fireworks. |
Let off | Tha thứ hay không trừng phạt | Ví dụ:The boss let me off for breaking the office window, when in theory she could have fined mư about 30 dollars. |
Let on | Bộc lộ, vạch trần, để lộ ra | Ví dụ:I tried not to let on that I had already guessed the answer. |
Let out | Miễn, tha, giải thoát | Ví dụ:The students were let out of school early. |
Let out | Cho phép điều chỉnh cao hơn bằng cách điều chỉnh điều khiển | Ví dụ:He let out the reins when they were a mile from the barn. |
Let out | Phóng to bằng cách điều chỉnh hay bằng nhiều đường nối. | Ví dụ:After the holidays he had to have his suits let out |
Let out | Của âm thanh, phát ra | Ví dụ:The dog let out a yelp. |
Let out | Vạch trần, phơi bày | Ví dụ:He accidentally let out the location for the meeting. |
Let past | Cho phép ai đó vượt qua | Ví dụ:This guy is right up on my tail, so I will slow down to let him past. |
Let up | Ngừng, dừng | Ví dụ:The rain shows no sign of letting up. |
3. Kết luận
Bài viết trên là tổng hợp những Phrasal verb with Let phổ biến mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp các bạn biết thêm những Phrasal verb with Let và ứng dụng vào cuộc sống hàng ngày nhé.